Thuốc Siro Codeforte - Nam Hà
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 125ml, Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên nang (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Siro Codeforte được sản xuất từ các hoạt chất Codein phosphate, Guaifenesin, Chlopheniramin maleat với hàm lượng tương ứng 100mg, 500mg, 20mg
Mô tả Codeine hoạt chất của Thuốc Siro Codeforte
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Codeine (codein)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc trị ho.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg, 30 mg, 60 mg.
Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/mlL; 600 mg, 1200 mg/20 mL.
Sirô: 25 mg/mL.
Thuốc nước: 3 mg, 15 mg/5 mL.
Dung dịch uống: Codeine phosphat 5 mg/5 mL.
Dịch treo: Codeine phosphate 5 mg/mL.
Chỉ định Codeine
Người lớn:
Giảm đau từ nhẹ đến trung bình, thường phối hợp cùng các thuốc giảm đau không opioid như aspirin, ibuprofen, paracetamol.
Giảm triệu chứng ho khan làm mất ngủ.
Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp.
Trẻ em:
Chỉ giới hạn dùng để điều trị một thời gian ngắn (tối đa 3 ngày) với liều thấp nhất có hiệu quả, đau trung bình cấp tính ở trẻ em trên 12 tuổi khi không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác như paracetamol hoặc ibuprofen.
Mô tả Guaifenesin hoạt chất của Thuốc Siro Codeforte
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaifenesin.
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
- Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg.
- Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
- Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.
Chỉ định Guaifenesin
Làm long đờm khi ho có đờm đặc, ứ đọng đờm, gây cản trở đường hô hấp.
Giúp làm long đờm và loãng dịch tiết phế quản ở bệnh nhân viêm phế quản mãn tính ổn định.
Mô tả Pheniramine hoạt chất của Thuốc Siro Codeforte
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng hisamine thế hệ I.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất
- Viên nén: Pheniramine maleate 25mg; 50mg.
- Dung dịch tiêm: Pheniramine maleate 22.75mg/2mL; 22.75mg/10mL.
Dạng phối hợp
- Viên nén pheniramine maleate/ phenylephrine hydrochloride 17mg/10mg.
- Dung dịch nhỏ mắt pheniramine maleate/ naphazoline hydrochloride: 0.315%/0.027% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.025% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.027% thể tích 15ml.
Chỉ định Pheniramine
- Tình trạng dị ứng: viêm mũi dị ứng, phát ban do thuốc, phù mạch, bệnh huyết thanh, viêm kết mạc dị ứng, dị ứng thực phẩm,...
- Tình trạng tăng tiết tại đường hô hấp: Viêm mũi vận mạch và viêm mũi cấp tính.
- Tình trạng ngứa ngoài da trong viêm da thần kinh, chàm do mọi nguyên nhân, đài tiễn phẳng (liken planus), mày đay cấp tính/mãn tính, viêm ngứa hậu môn hoặc bộ phận sinh dục, ngứa trong chứng hoàng đản/bệnh tiểu đường/do bức xạ.
- Dự phòng và điều trị chứng say tàu xe.
- Dự phòng ngừa và điều trị buồn nôn, nôn mửa, chóng mặt do bệnh Menière và các bệnh do rối loạn mê cung khác.
- Giảm tạm thời triệu chứng ngứa/đỏ mắt do: cỏ, phấn hoa, lông thú.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này