Thuốc Osaki - Nam Hà

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893100196924 (VD-17476-12)
Thành phần:
Hàm lượng:
18mg, 18mg, 18mg, 18mg, 40mg, 30mg, 500mg
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 90ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Nam Hà

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Osaki được công ty Nam Hà xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 20/05/2024 (số đăng ký là 893100196924 (VD-17476-12)). Và, Nam Hà cũng chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid)18mg, Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 18mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 18mg, Vitamin PP (Nicotinamid) 18mg, Calci glycerophosphat 40mg, Kẽm (Kẽm sulfat) 30mg, Lysine hydroclorid 500mg tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp 18mg, 18mg, 18mg, 18mg, 40mg, 30mg, 500mg, không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Nam Hà Việt Nam. 38500 vnđ/Lọ là giá bán buôn của Siro Thuốc Osaki theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 90ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Osaki được sản xuất từ các hoạt chất Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid)18mg, Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 18mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 18mg, Vitamin PP (Nicotinamid) 18mg, Calci glycerophosphat 40mg, Kẽm (Kẽm sulfat) 30mg, Lysine hydroclorid 500mg với hàm lượng tương ứng 18mg, 18mg, 18mg, 18mg, 40mg, 30mg, 500mg

Mô tả Vitamin PP (Niacinamide) hoạt chất của Thuốc Osaki

Tên thuốc gốc (hoạt chất)

Niacinamide

Loại thuốc

Là một dạng của vitamin B3.

Dạng thuốc và hàm lượng

Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.

Chỉ định Vitamin PP (Niacinamide)

Hiện không sẵn có các chỉ định cụ thể của việc dùng niacinamide. Niacinamide thường được sử dụng để ngăn ngừa tình trạng thiếu vitamin B3, phối hợp để điều trị thiếu máu thứ phát, thiếu máu hồng cầu to.

Bên cạnh đó, niacinamide giúp hỗ trợ nhiều rối loạn liễu khác nhau, bao gồm mụn trứng cá, viêm da cơ địa, rối loạn da tự miễn như bệnh bóng nước pemphigoid. Ngoài ra, niacinamide còn được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, giúp cải thiện tình trạng lão hoá da, giảm tiết bã nhờn và làm sáng da.

Niacinamide là một dạng vitamin B3

Mô tả Nicotinamide hoạt chất của Thuốc Osaki

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Nicotinamide.

Loại thuốc

Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
  • Kem, gel 4% (30 g).

Chỉ định Nicotinamide

Dạng uống:

  • Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamide.
  • Điều trị bệnh pellagra.

Dạng gel, kem:

  • Cải thiện sự xuất hiện của trứng cá.
  • Giảm sưng viêm và kích ứng do các thuốc điều trị trứng cá gây ra.

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Osaki

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Osaki đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ