Thuốc Hemomax - Nam Hà

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893100196624 (VD-17474-12)
Thành phần:
Hàm lượng:
200mg, 30mg, 25mg, 0,4mg
Dạng bào chế:
Viên nang mềm
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Nam Định

Video

Bài viết này Thuocviet sẽ giúp bạn tìm hiểu về sản phẩm có tên gọi Thuốc Hemomax của Sở Y tế Nam Định (cho chính công ty này (Dạng kê khai: đang cập nhật)). 893100196624 (VD-17474-12) chính là số đăng ký của Viên nang mềm Thuốc Hemomax tại Việt nam (ngày tiếp nhận hồ sơ 20/05/2024). Hiện, sản phẩm này đang có giá bán buôn (theo công bố của cục quản lý dược) là khoảng 4180 vnđ/Viên. Trong thuốc có chứa bảng thành phần là một hoặc nhiều hoạt chất Calci gluconat 200mg, Sắt fumarat 30mg, Dlalphatocopheryl acetat 25 mg, Acid folic 0,4mg có hàm lượng vừa đủ 200mg, 30mg, 25mg, 0,4mg, đảm bảo an toàn nhưng vẫn mang lại lợi ích tốt cho sức khỏe. Thuốc có nguồn gốc rõ ràng và được sản xuất tại cơ sở sản xuất uy tín Nam Hà Việt Nam không phải hàng trôi nổi, dàng giả nên quý khách hàng có thể yên tâm mua và sử dụng khi được chỉ định. Để biết thêm nhiều thông tin khác về sản phẩm này, mời bạn hãy theo dõi bài viết này của Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Hemomax được sản xuất từ các hoạt chất Calci gluconat 200mg, Sắt fumarat 30mg, Dlalphatocopheryl acetat 25 mg, Acid folic 0,4mg với hàm lượng tương ứng 200mg, 30mg, 25mg, 0,4mg

Mô tả alpha-Tocopherol acetate hoạt chất của Thuốc Hemomax

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Alpha tocopherol (Vitamin E).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.

Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.

Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.

Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.

Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.

Thuốc mỡ 5 mg/1 g.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.

Chỉ định alpha-Tocopherol acetate

Điều trị và dự phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: Trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi sinh hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).

Mô tả Calcium gluconate hoạt chất của Thuốc Hemomax

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium gluconate

Loại thuốc

Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.

Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.

Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.

Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.

Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.

Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.

Chỉ định Calcium gluconate

Hạ calci huyết cấp (tetani, tetani trẻ sơ sinh, do thiểu năng cận giáp, do hội chứng hạ calci huyết, do tái khoáng hóa sau phẫu thuật tăng năng cận giáp, do thiếu vitamin D), dự phòng thiếu calci huyết khi thay máu.

Điều trị bằng thuốc chống co giật trong thời gian dài (tăng hủy vitamin D).

Dự phòng bổ sung calci và điều trị loãng xương.

Chế độ ăn thiếu calci, đặc biệt trong thời kỳ nhu cầu calci tăng: Thời kỳ tăng trưởng, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú, người cao tuổi.

Rối loạn tim do tăng kali huyết, hồi sức tim khi epinephrin không cải thiện được co thắt cơ tim, tăng magnesi huyết ở phụ nữ có thai bị chứng kinh giật.

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Điều trị tại chỗ bỏng acid hydrofluoric.

Mô tả Ferrous fumarate hoạt chất của Thuốc Hemomax

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ferrous fumarate (sắt (II) fumarat)

Loại thuốc

Muối sắt vô cơ

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch siro 140 mg/ 5 ml
  • Viên nén 210 mg, 322 mg

Chỉ định Ferrous fumarate

Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt như: Sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và mang thai (khuyến cáo kết hợp sắt và axit folic).

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Hemomax đang được ThuocViet cập nhật

Lịch sử đăng ký với cục quản lý dược của Thuốc Hemomax:

  • SĐK: 893100196624 (VD-17474-12)- Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên - ngày đăng ký: 20/05/2024
  • SĐK: VD-17474-12 - Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên - ngày đăng ký: 2019-04-18 00:00:00

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ