Thuốc Glucolyte-2 - Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25376-16
Thành phần:
Hàm lượng:
Natri clorid: 1,955g, Kali clorid: 0,375g, Monobasic kali phosphat: 0,68g, Natri acetat. 3H20: 0,68g, Magne sulfat.7H20: 0,316g, Kẽm sulfat.7H20: 5,76mg, Dextrose Anhydrous: 37,5g
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Đóng gói:
Thùng 20 túi 500ml, Chai 500ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Đồng Nai

Video

Thuốc Glucolyte-2 là loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Sở Y tế Đồng Nai, thuốc cũng được chính công ty này làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành và được tiếp nhận đăng ký vào ngày 03/01/2019 (với mã VD-25376-16). Thuốc có giá bán dự kiến theo bản công bố của cục quản lý dược là khoảng 18736 vnđ/Túi, tuy nhiên đây có thể không phải là mức giá bán ra thị trường, giá bán trên thị trường sẽ có sự thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Hoạt chất Natri clorid, Kali clorid, Monobasic kali phosphat, Natri acetat. 3H20, Magne sulfat.7H20, Kẽm sulfat.7H20, Dextrose Anhydrous có trong Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Thuốc Glucolyte-2 đã được Dược phẩm Otsuka Việt Nam Việt Nam sản xuất theo tỷ lệ phù hợp Natri clorid: 1,955g, Kali clorid: 0,375g, Monobasic kali phosphat: 0,68g, Natri acetat. 3H20: 0,68g, Magne sulfat.7H20: 0,316g, Kẽm sulfat.7H20: 5,76mg, Dextrose Anhydrous: 37,5g, giúp mang lại hiệu quả khá tốt trong việc điều trị hay hỗ trợ điều trị bệnh.

Các dạng quy cách đóng gói: Thùng 20 túi 500ml, Chai 500ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Glucolyte-2 được sản xuất từ các hoạt chất Natri clorid, Kali clorid, Monobasic kali phosphat, Natri acetat. 3H20, Magne sulfat.7H20, Kẽm sulfat.7H20, Dextrose Anhydrous với hàm lượng tương ứng Natri clorid: 1,955g, Kali clorid: 0,375g, Monobasic kali phosphat: 0,68g, Natri acetat. 3H20: 0,68g, Magne sulfat.7H20: 0,316g, Kẽm sulfat.7H20: 5,76mg, Dextrose Anhydrous: 37,5g

Mô tả D-glucose hoạt chất của Thuốc Glucolyte-2

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Glucose/Dextrose.

Loại thuốc

Dịch truyền/chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.

Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.

Dạng bột dùng để pha uống.

Viên nén 10 mg.

Chỉ định D-glucose

Glucose được chỉ định:

  • Làm test dung nạp glucose (uống).
  • Thiếu hụt hydrat carbon và dịch.
  • Phòng và điều trị mất nước do tiêu chảy cấp.
  • Hạ glucose huyết do suy dinh dương, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương.
  • Điều trị cấp cứu trong tình trạng có tăng kali huyết (dùng cùng với calci và insulin).
  • Điều trị nhiễm thể ceton do đái tháo đường (sau khi đã điều chỉnh glucose huyết và phải đi kèm với truyền insulin liên tục).

Mô tả Potassium Chloride hoạt chất của Thuốc Glucolyte-2

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Potassium chloride (Kali clorid).

Loại thuốc

Chất điện giải.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
  • Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
  • Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
  • Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
  • Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
  • Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
  • Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.

Chỉ định Potassium Chloride

Kali clorid được chỉ định điều trị những trường hợp sau:

  • Giảm ion kali và clorid trong máu.
  • Giảm kali huyết nặng do dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.
  • Dự phòng giảm kali huyết ở những đối tượng có nguy cơ giảm kali huyết (loạn nhịp tim nặng dùng digitalis…).
  • Người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trường hợp tiêu chảy do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và điều trị bằng corticosteroid kéo dài.
  • Tăng huyết áp do thiếu kali.
  • Kết hợp với magnesi trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.

Mô tả Sodium acetate hoạt chất của Thuốc Glucolyte-2

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Sodium acetate (natri axetat, natri acetate, natri acetat).

Loại thuốc

Chất bổ sung điện giải.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch tiêm tĩnh mạch (dạng khan): 2 mEq/ml (20 ml, 50 ml, 100 ml); 4 mEq/ml (50 ml).
  • Dung dịch tiêm tĩnh mạch (dạng khan, không chứa chất bảo quản): 4 mEq/ml (100 ml).
  • Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 16,4%, 32,8%.

Chỉ định Sodium acetate

Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh hạ natri huyết ở bệnh nhân không thể điều chỉnh bằng đường ăn uống.

Dùng để chống lại tình trạng nhiễm toan thông qua chuyển đổi thành bicarbonate.

Kiềm hóa nước tiểu.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Glucolyte-2 đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ