Thuốc Ringer Acetate-G1 - Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-36021-22
Thành phần:
Hàm lượng:
3,185 g, 0,149 g, 0,337 g (0,323), 0,102 g (0,048), 1.7 g (1,025), 0,294 g (0,258), 5 g
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Đóng gói:
Thùng 20 túi x 500 ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
dược phẩm Otsuka Việt Nam

Video

Thuốc Ringer Acetate-G1 là dòng sản phẩm chăm sóc và bảo vệ sức khỏe (điều trị, hỗ trợ điều trị hoặc phòng ngừa bệnh) có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín Dược phẩm Otsuka Việt Nam Việt Nam, đảm bảo mang tới sản phẩm chất lượng tới tay người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất từ các thành phần tốt cho sức khỏe, đã qua kiểm định Sodium Chloride 3,185g, Potassium Chloride 0,149g, Calcium Gluconate Monohydrate (tương đương Calcium Gluconate) 0,337g (0,323), Magnesium Chloride Hexahydrate (tương đương Magnesium Chloride) 0,102g (0,048), Sodium Acetate Trihydrate (tương đương Sodium Acetate) 1,7g (1,025, Sodium Citrate Dihydrate (tương đương Sodium Citrate) 0,294g (0,258), Dextrose Anhydrous 5g 3,185 g, 0,149 g, 0,337 g (0,323), 0,102 g (0,048), 1.7 g (1,025), 0,294 g (0,258), 5 g. dược phẩm Otsuka Việt Nam là công ty chịu trách nhiệm kê khai trong nước và xin giấy phép lưu hành cho Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Thuốc Ringer Acetate-G1. Sau khi hồ sơ đăng ký lưu hành được gửi đi thì ngày 11/05/2023, sản phẩm này được Cục quản lý dược tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ (mã đăng ký: VD-36021-22). Trên thị trường dược Việt Nam, thuốc hiện đang có mức giá thầu là khoảng 24193 vnđ/Túi.

Các dạng quy cách đóng gói: Thùng 20 túi x 500 ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Ringer Acetate-G1 được sản xuất từ các hoạt chất Sodium Chloride 3,185g, Potassium Chloride 0,149g, Calcium Gluconate Monohydrate (tương đương Calcium Gluconate) 0,337g (0,323), Magnesium Chloride Hexahydrate (tương đương Magnesium Chloride) 0,102g (0,048), Sodium Acetate Trihydrate (tương đương Sodium Acetate) 1,7g (1,025, Sodium Citrate Dihydrate (tương đương Sodium Citrate) 0,294g (0,258), Dextrose Anhydrous 5g với hàm lượng tương ứng 3,185 g, 0,149 g, 0,337 g (0,323), 0,102 g (0,048), 1.7 g (1,025), 0,294 g (0,258), 5 g

Mô tả Calcium gluconate hoạt chất của Thuốc Ringer Acetate-G1

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium gluconate

Loại thuốc

Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.

Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.

Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.

Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.

Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.

Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.

Chỉ định Calcium gluconate

Hạ calci huyết cấp (tetani, tetani trẻ sơ sinh, do thiểu năng cận giáp, do hội chứng hạ calci huyết, do tái khoáng hóa sau phẫu thuật tăng năng cận giáp, do thiếu vitamin D), dự phòng thiếu calci huyết khi thay máu.

Điều trị bằng thuốc chống co giật trong thời gian dài (tăng hủy vitamin D).

Dự phòng bổ sung calci và điều trị loãng xương.

Chế độ ăn thiếu calci, đặc biệt trong thời kỳ nhu cầu calci tăng: Thời kỳ tăng trưởng, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú, người cao tuổi.

Rối loạn tim do tăng kali huyết, hồi sức tim khi epinephrin không cải thiện được co thắt cơ tim, tăng magnesi huyết ở phụ nữ có thai bị chứng kinh giật.

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Điều trị tại chỗ bỏng acid hydrofluoric.

Mô tả D-glucose hoạt chất của Thuốc Ringer Acetate-G1

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Glucose/Dextrose.

Loại thuốc

Dịch truyền/chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.

Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.

Dạng bột dùng để pha uống.

Viên nén 10 mg.

Chỉ định D-glucose

Glucose được chỉ định:

  • Làm test dung nạp glucose (uống).
  • Thiếu hụt hydrat carbon và dịch.
  • Phòng và điều trị mất nước do tiêu chảy cấp.
  • Hạ glucose huyết do suy dinh dương, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương.
  • Điều trị cấp cứu trong tình trạng có tăng kali huyết (dùng cùng với calci và insulin).
  • Điều trị nhiễm thể ceton do đái tháo đường (sau khi đã điều chỉnh glucose huyết và phải đi kèm với truyền insulin liên tục).

Mô tả Magnesium hoạt chất của Thuốc Ringer Acetate-G1

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium.

Loại thuốc

Vitamin và khoáng chất.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.

Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.

Miếng dán: 3g/100g.

Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.

Chỉ định Magnesium

Sử dụng như chất bổ sung cho tình trạng thiếu hụt vitamin và khoáng chất.

Sử dụng cho các mục đích khác theo hướng dẫn của bác sĩ: Thuốc nhuận tràng, thuốc kháng acid, điều trị hạ huyết áp, ngừa hoặc kiểm soát co giật ở phụ nữ mang thai bị tiền sản giật.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Ringer Acetate-G1 đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ