Thuốc Ringer’s Acetate - Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110056323
Thành phần:
Hàm lượng:
Mỗi túi 500ml chứa: Sodium chloride 3gam, Calcium Chloride.2H2O (tương đương Calcium chloride 0,08g) 0,1gam, Potassium Chloride 0,15gam, Sodium Acetate.3H2O (tương đương Sodium acetate 1,15g) 1,9gam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Đóng gói:
Thùng 20 túi 500ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
dược phẩm Otsuka Việt Nam

Video

Thuốc Ringer’s Acetate là sản phẩm được kê khai trong nước bởi dược phẩm Otsuka Việt Nam, đây cũng là công ty tiến hành làm hồ sơ và thủ tục xin cấp phép lưu hành thuốc tại Việt Nam (SĐK: 893110056323, ngày được tiếp nhận hồ sơ 11/05/2023). Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Thuốc Ringer’s Acetate là sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, được sản xuất ở các công ty, cơ sở sản xuất uy tín Dược phẩm Otsuka Việt Nam Việt Nam. Thuốc mang đến nhiều lợi ích đối với sức khỏe của con người, có chứa thành phần tốt cho sức khỏe ở hàm lượng vừa đủ phù hợp Sodium chloride 3gam, Calcium Chloride.2H2O (tương đương Calcium chloride 0,08g) 0,1gam, Potassium Chloride 0,15gam, Sodium Acetate.3H2O (tương đương Sodium acetate 1,15g) 1,9gam Mỗi túi 500ml chứa: Sodium chloride 3gam, Calcium Chloride.2H2O (tương đương Calcium chloride 0,08g) 0,1gam, Potassium Chloride 0,15gam, Sodium Acetate.3H2O (tương đương Sodium acetate 1,15g) 1,9gam. 24196 vnđ/Túi là giá bán buôn mới nhất của loại thuốc này, để mua thuốc bạn hãy liên hệ Thuocviet chúng tôi để được tư vấn, giải đáp giá nhanh nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: Thùng 20 túi 500ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Ringer’s Acetate được sản xuất từ các hoạt chất Sodium chloride 3gam, Calcium Chloride.2H2O (tương đương Calcium chloride 0,08g) 0,1gam, Potassium Chloride 0,15gam, Sodium Acetate.3H2O (tương đương Sodium acetate 1,15g) 1,9gam với hàm lượng tương ứng Mỗi túi 500ml chứa: Sodium chloride 3gam, Calcium Chloride.2H2O (tương đương Calcium chloride 0,08g) 0,1gam, Potassium Chloride 0,15gam, Sodium Acetate.3H2O (tương đương Sodium acetate 1,15g) 1,9gam

Mô tả Calcium Chloride hoạt chất của Thuốc Ringer’s Acetate

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium chloride

Loại thuốc

Muối calci; bổ sung chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);

Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.

Chỉ định Calcium Chloride

Co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây co cứng cơ (kiểu tetani), hạ calci huyết do tái khoáng hóa

Sau phẫu thuật cường cận giáp

Hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Tăng kali huyết cấp tính (K+ > 7 mEq/lít).

Tăng magnesi huyết nghiêm trọng (Điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat, điều trị loạn nhịp ác tính có liên hệ tới tăng magnesi huyết).

Quá liều thuốc chẹn kênh calci (sử dụng đang khảo sát).

Quá liều thuốc ức chế thụ thể beta.

Mô tả Potassium Chloride hoạt chất của Thuốc Ringer’s Acetate

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Potassium chloride (Kali clorid).

Loại thuốc

Chất điện giải.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
  • Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
  • Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
  • Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
  • Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
  • Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
  • Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.

Chỉ định Potassium Chloride

Kali clorid được chỉ định điều trị những trường hợp sau:

  • Giảm ion kali và clorid trong máu.
  • Giảm kali huyết nặng do dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.
  • Dự phòng giảm kali huyết ở những đối tượng có nguy cơ giảm kali huyết (loạn nhịp tim nặng dùng digitalis…).
  • Người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trường hợp tiêu chảy do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và điều trị bằng corticosteroid kéo dài.
  • Tăng huyết áp do thiếu kali.
  • Kết hợp với magnesi trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.

Mô tả Sodium acetate hoạt chất của Thuốc Ringer’s Acetate

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Sodium acetate (natri axetat, natri acetate, natri acetat).

Loại thuốc

Chất bổ sung điện giải.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch tiêm tĩnh mạch (dạng khan): 2 mEq/ml (20 ml, 50 ml, 100 ml); 4 mEq/ml (50 ml).
  • Dung dịch tiêm tĩnh mạch (dạng khan, không chứa chất bảo quản): 4 mEq/ml (100 ml).
  • Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 16,4%, 32,8%.

Chỉ định Sodium acetate

Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh hạ natri huyết ở bệnh nhân không thể điều chỉnh bằng đường ăn uống.

Dùng để chống lại tình trạng nhiễm toan thông qua chuyển đổi thành bicarbonate.

Kiềm hóa nước tiểu.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Ringer’s Acetate đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ