Thuốc Eryne - Đạt Vi Phú

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25949-16
Thành phần:
Hàm lượng:
2,5mg, 0,4g
Dạng bào chế:
Tuýp
Đóng gói:
Hộp 1 tuýp 10g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Đạt Vi Phú

Video

Tuýp Thuốc Eryne là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu cho bạn ngày hôm nay. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đã được kiểm duyệt bởi Bộ y tế với mã đăng ký là VD-25949-16. Thuốc có thành phần rõ ràng Tretinoin 2,5mg, Erythromycin 0,4g với hàm lượng phù hợp 2,5mg, 0,4g, vì vậy người bệnh có thể an tâm về tác dụng của sản phẩm. Còn nếu như bạn còn đang băn khoăn về nguồn gốc, thì thuốc được Đạt Vi Phú Việt Nam sản xuất và đóng gói theo quy trình nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng. Thuốc cũng đã được đăng lưu hành tại Việt Nam (VD-25949-16) và được tiếp nhận vào ngày 13/12/2016, công ty kê khai trong nước đồng thời làm hồ sơ đăng ký lưu hành chính là Đạt Vi Phú. 35200 vnđ/Tuýp là giá bán buôn dự kiến của cục quản lý dược (mua số lượng rất lơn), mức giá này không phải giá bán lẻ tại các nhà thuốc, nên nếu cần mua hàng, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet để được tư vấn cũng như mua được những sản phẩm với giá thành tốt nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10g (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Eryne được sản xuất từ các hoạt chất Tretinoin 2,5mg, Erythromycin 0,4g với hàm lượng tương ứng 2,5mg, 0,4g

Mô tả Erythromycin hoạt chất của Thuốc Eryne

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Erythromycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm macrolid

Dạng thuốc và hàm lượng

Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.

Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.

Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.

Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.

Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).

Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.

Dạng dùng tại chỗ:

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
  • Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
  • Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.

Chỉ định Erythromycin

Dự phòng và điều trị các bệnh nhiễm trùng do các sinh vật nhạy cảm với erythromycin.

Erythromycin có hiệu quả cao trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng trên lâm sàng như:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên: Viêm amiđan, áp xe phúc mạc, viêm họng, viêm thanh quản, viêm xoang, nhiễm trùng thứ phát sau cúm và cảm lạnh thông thường.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Viêm khí quản, viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi (viêm phổi thùy, viêm phế quản phổi, viêm phổi không điển hình tiên phát), giãn phế quản, bệnh Legionnaire.
  • Nhiễm trùng tai: Viêm tai giữa và viêm tai ngoài, viêm xương chũm.
  • Nhiễm trùng miệng: Viêm lợi, viêm lợi lở loét hoại tử cấp tính Vincent.
  • Nhiễm trùng mắt: Viêm bờ mi.
  • Nhiễm trùng da và mô mềm: Nhọt và mụn nước, viêm quanh móng, áp xe, mụn mủ, chốc lây, viêm mô tế bào, viêm quầng.
  • Nhiễm trùng đường tiêu hóa: Viêm túi mật, viêm ruột do tụ cầu.
  • Dự phòng: Chấn thương trước và sau phẫu thuật, bỏng, sốt thấp khớp
  • Các bệnh nhiễm trùng khác: Viêm tủy xương, viêm niệu đạo, lậu, giang mai, bệnh hột xoài, bệnh bạch hầu, viêm tuyến tiền liệt, sốt tinh hồng nhiệt.
  • Mô tả Tretinoin hoạt chất của Thuốc Eryne

    Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

    Tretinoin

    Loại thuốc

    Retinoid dùng bôi trị trứng cá.

    Uống: Thuốc chống ung thư.

    Dạng thuốc và hàm lượng

    Thuốc uống: Viên nang mềm 10mg

    Thuốc bôi: Kem để bôi: 0,025%; 0,05%; 0,1%; Gel: 0,01%; 0,025%; 0,04%; 0,05%; Dung dịch: 0,05%

    Chỉ định Tretinoin

    Tretinoin được chỉ định trong các trường hợp sau:

    • Da liễu (bôi): Trứng cá các loại; lão hóa da do ánh sáng; các rối loạn sừng da.
    • Uống: Chỉ dùng để điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tiền tủy bào.

    Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Eryne đang được ThuocViet cập nhật


    Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

    Sản phẩm liên quan


    Sản phẩm cùng hãng

    Chủ đề

    Bình luận

    Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

    Đánh giá

    0
    Điểm đánh giá
    (0 lượt đánh giá)
    0 %
    4.00
    0 %
    3.00
    0 %
    2.00
    0 %
    4.00
    0 %
    1 2 3 4 5
    Thêm giỏ hàng
    Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ