Thuốc Vitaminhome - Phil Inter Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-7146-09
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 100 viên nang mềm
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
CT TNHH Phil Inter Pharma

Video

Thuốc Vitaminhome là loại thuốc được kê khai trong nước bởi CT TNHH Phil Inter Pharma, thuốc cũng được chính công ty này làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành và được tiếp nhận đăng ký vào ngày 28/12/2012 (với mã VD-7146-09). Thuốc có giá bán dự kiến theo bản công bố của cục quản lý dược là khoảng 1650 vnđ/Viên, tuy nhiên đây có thể không phải là mức giá bán ra thị trường, giá bán trên thị trường sẽ có sự thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Hoạt chất Acid ascorbic, Thiamin nitrat, Riboflavin, Pyridoxin hydroclorid, Calci pantothenat.. có trong Viên Thuốc Vitaminhome đã được Phil Inter Pharma Việt Nam sản xuất theo tỷ lệ phù hợp , giúp mang lại hiệu quả khá tốt trong việc điều trị hay hỗ trợ điều trị bệnh.

Các dạng quy cách đóng gói: hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 100 viên nang mềm (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Vitaminhome được sản xuất từ các hoạt chất Acid ascorbic, Thiamin nitrat, Riboflavin, Pyridoxin hydroclorid, Calci pantothenat.. với hàm lượng tương ứng

Mô tả Calcium Pantothenate hoạt chất của Thuốc Vitaminhome

Calcium Pantothenate là gì?

Calcium Pantothenate (còn được gọi với tên D-Calcium Pantothenate, Vitamin B5, API Pantothenate) là dạng muối canxi của vitamin B5, có tính ổn định cao.

Như chúng ta đều biết, vitamin B5 rất quan trọng đối với sức khỏe con người, tạo ra các tế bào máu, giúp chuyển đổi thức ăn thành năng lượng. Bên cạnh đó, vitamin B5 còn vô cùng hiệu quả trong việc mang lại sức khỏe tuyệt vời cho làn da. Các nhà sản xuất rất ưu ái khi đưa vitamin B5 vào trong các loại mỹ phẩm, dược liệu để mang lại hiệu quả tốt nhất.

Calcium Pantothenate là một chất bổ sung quan trọng giúp duy trì chức năng cơ thể và sự trao đổi chất

Calcium Pantothenate tan được trong nước. Chúng ta có thể tìm thấy Calcium Pantothenate trong nguồn thực phẩm từ thực vật và động vật. Calcium Pantothenate tham gia điều chỉnh nhiều quá trình sinh lý, xây dựng sức khỏe tổng thể cho cơ thể.

Trong mỹ phẩm chăm sóc da hiện nay, chúng ta sẽ bắt gặp hai thành phần là Calcium Pantothenate và Panthenol (Pantothenol). Chúng đều là vitamin B5 nhưng lại khác nhau về công dụng.

Nếu Panthenol thích hợp cho người da mặt khô ráp, thô cứng, sần sùi kém láng mịn thì Calcium Pantothenate là chọn lựa hiệu quả đối với người có làn da bị mụn viêm nhiều; da tổn thương cho kem trộn/rượu rễ cây/thuốc bắc kém chất lượng; da nhạy cảm (yếu/mỏng/đỏ/kích ứng).

Điều chế sản xuất Calcium Pantothenate

Calcium Pantothenate là một chất tổng hợp được làm từ acid pantothenic.

Cơ chế hoạt động của Calcium Pantothenate

Hệ thống cơ thể người sẽ sử dụng Calcium Pantothenate (axit pantothenic, chất liệu thô) để tạo ra năng lượng và phá vỡ carbohydrate và chất béo. Con người và động vật cần Calcium Pantothenate (API Pantothenic, nguyên liệu thô) để thực hiện một số chức năng hệ thần kinh bình thường.

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Vitaminhome

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Mô tả Vitamin B1 hoạt chất của Thuốc Vitaminhome

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Thiamine (Vitamin B1).

Loại thuốc

Vitamine.

Dạng thuốc và hàm lượng

Tiêm 100 mg/mL.

Viên nén: 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Chỉ định Vitamin B1

Để điều trị các trạng thái thiếu hụt thiamine (tiêm thiamine được sử dụng để điều trị bệnh beriberi, một tình trạng nghiêm trọng do thiếu vitamin B1 kéo dài) và niacin.

Điều trị rối loạn tâm thần do rượu của Korsakoff, hội chứng Wernicke-Korsakoff, mê sảng và viêm dây thần kinh ngoại vi.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Vitaminhome đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ