Thuốc Paracold Fort - Mekophar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21718-14
Thành phần:
Hàm lượng:
500mg, 10mg, 2mg
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 25 vỉ xé x 4 viên, Hộp 10 vỉ bấm x 20 viên,, hộp 25 vỉ xé x 4 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh

Video

Thuốc Paracold Fort với mã đăng ký VD-21718-14 chính là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu trong bài viết này. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc sức khỏe đã được Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh xin cấp phép để được lưu hành trên thị trường Dược của Việt nam và được tiếp nhận ngày 01/08/2019. Thuốc Paracold Fort đã được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi chính công ty đăng ký lưu hành là Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh. Để mang tới một sản phẩm có chất lượng tốt tới tay người tiêu dùng, ngoài thành phần tốt Paaracetamol, Phenylephrin hydroclorid, Chlopheniramin maleat, hàm lượng phù hợp 500mg, 10mg, 2mg, thì nơi sản xuất và đơn vị sản xuất thuốc cũng là điều cần được chú trọng. Và đơn vị được lựa chọn để sản xuất, đóng gói Viên Thuốc Paracold Fort cũng là 1 đơn vị có tiếng, có nhà máy sản xuất đạt chuẩn Mekophar Việt Nam. Thuốc hiện đang có giá bán buôn là 858 vnđ/Viên. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thuốc, cũng như để mua lẻ loại thuốc này, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ xé x 4 viên, Hộp 10 vỉ bấm x 20 viên,, hộp 25 vỉ xé x 4 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Paracold Fort được sản xuất từ các hoạt chất Paaracetamol, Phenylephrin hydroclorid, Chlopheniramin maleat với hàm lượng tương ứng 500mg, 10mg, 2mg

Mô tả Acetaminophen(paracetamol) hoạt chất của Thuốc Paracold Fort

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Paracetamol (Acetaminophen).

Loại thuốc

Giảm đau; hạ sốt.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang (uống): 500 mg.
  • Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
  • Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
  • Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
  • Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
  • Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
  • Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
  • Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.

Chỉ định Acetaminophen(paracetamol)

Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa.

Mô tả Pheniramine hoạt chất của Thuốc Paracold Fort

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pheniramine

Loại thuốc

Thuốc kháng hisamine thế hệ I.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dạng đơn chất

  • Viên nén: Pheniramine maleate 25mg; 50mg.
  • Dung dịch tiêm: Pheniramine maleate 22.75mg/2mL; 22.75mg/10mL.

Dạng phối hợp

  • Viên nén pheniramine maleate/ phenylephrine hydrochloride 17mg/10mg.
  • Dung dịch nhỏ mắt pheniramine maleate/ naphazoline hydrochloride: 0.315%/0.027% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.025% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.027% thể tích 15ml.

Chỉ định Pheniramine

  • Tình trạng dị ứng: viêm mũi dị ứng, phát ban do thuốc, phù mạch, bệnh huyết thanh, viêm kết mạc dị ứng, dị ứng thực phẩm,...
  • Tình trạng tăng tiết tại đường hô hấp: Viêm mũi vận mạch và viêm mũi cấp tính.
  • Tình trạng ngứa ngoài da trong viêm da thần kinh, chàm do mọi nguyên nhân, đài tiễn phẳng (liken planus), mày đay cấp tính/mãn tính, viêm ngứa hậu môn hoặc bộ phận sinh dục, ngứa trong chứng hoàng đản/bệnh tiểu đường/do bức xạ.
  • Dự phòng và điều trị chứng say tàu xe.
  • Dự phòng ngừa và điều trị buồn nôn, nôn mửa, chóng mặt do bệnh Menière và các bệnh do rối loạn mê cung khác.
  • Giảm tạm thời triệu chứng ngứa/đỏ mắt do: cỏ, phấn hoa, lông thú.

Mô tả Phenylephrine hoạt chất của Thuốc Paracold Fort

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).

Loại thuốc

Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
  • Viên nén: 5 mg, 10 mg.
  • Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
  • Viên đặt hậu môn: 0,25%.
  • Cream, gel, mỡ: 0,25%.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
  • Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.

Chỉ định Phenylephrine

Toàn thân:

Hiện nay thuốc này ít được chỉ định. Trước đây, thuốc đã được chỉ định để điều trị hạ huyết áp trong sốc sau khi đã bù đủ dịch, hoặc hạ huyết áp do gây tê tủy sống; cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất; để kéo dài thời gian tê trong gây tê tủy sống hoặc gây tê vùng.

Phenylephrine có thể dùng đường uống để điều trị sung huyết mũi.

Tại chỗ:

Nhỏ mắt để làm giãn đồng tử (trong điều trị viêm màng bồ đào có khả năng gây dính; chuẩn bị trước khi phẫu thuật trong nhãn cầu; để chẩn đoán).

Nhỏ mắt để làm giảm sung huyết kết mạc (trong viêm kết mạc cấp).

Nhỏ mũi để làm giảm sung huyết mũi, xoang do bị cảm lạnh.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ