Thuốc Mycocid - Mekophar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28268-17
Thành phần:
Hàm lượng:
10mg, 15.000 IU, 1.000.000 IU
Dạng bào chế:
Tuýp
Đóng gói:
Hộp 1 tuýp x 10g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Mekophar

Video

Thuốc Mycocid là dòng sản phẩm chăm sóc và bảo vệ sức khỏe (điều trị, hỗ trợ điều trị hoặc phòng ngừa bệnh) có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín Mekophar Việt Nam, đảm bảo mang tới sản phẩm chất lượng tới tay người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất từ các thành phần tốt cho sức khỏe, đã qua kiểm định Triamcinolon acetonid 10mg, Neomycin sulfat 15.000 IU, Nystatin 1.000.000 IU 10mg, 15.000 IU, 1.000.000 IU. Mekophar là công ty chịu trách nhiệm kê khai trong nước và xin giấy phép lưu hành cho Tuýp Thuốc Mycocid. Sau khi hồ sơ đăng ký lưu hành được gửi đi thì ngày 04/12/2017, sản phẩm này được Cục quản lý dược tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ (mã đăng ký: VD-28268-17). Trên thị trường dược Việt Nam, thuốc hiện đang có mức giá thầu là khoảng 18700 vnđ/Tuýp.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 10g (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Mycocid được sản xuất từ các hoạt chất Triamcinolon acetonid 10mg, Neomycin sulfat 15.000 IU, Nystatin 1.000.000 IU với hàm lượng tương ứng 10mg, 15.000 IU, 1.000.000 IU

Mô tả Neomycin hoạt chất của Thuốc Mycocid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Neomycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycosid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thường dùng dạng neomycin sulfate.

  • Viên nén: 500 mg.

  • Dung dịch uống: 125 mg/5ml.

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).

  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).

  • Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.

  • Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.

  • Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.

  • Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.

  • Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.

Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.

Chỉ định Neomycin

Neomycin được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da, tai và mắt do tụ cầu và các vi khuẩn khác nhạy cảm.
  • Dùng uống để sát khuẩn đường ruột trước khi phẫu thuật, điều trị tiêu chảy do E. coli.
  • Hỗ trợ trong điều trị hôn mê gan do làm giảm vi khuẩn tạo NH3 trong ruột.

Mô tả Nystatin hoạt chất của Thuốc Mycocid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Nystatin

Loại thuốc

Thuốc chống nấm

Dạng thuốc và hàm lượng

Kem dùng ngoài 100.000 đơn vị/g; mỡ dùng ngoài 100.000 đơn vị/g; thuốc rửa 100.000 đơn vị/ml; thuốc đặt âm đạo 100.000 đơn vị/viên;

Thuốc bột: 100.000 đơn vị/g; hỗn dịch 100.000 đơn vị/ml;

Viên nén 500.000 đơn vị; viên nang 500.000 đơn vị, 1 triệu đơn vị.

Chỉ định Nystatin

Dự phòng và điều trị nhiễm nấm Candida ở da và niêm mạc (miệng, đường tiêu hóa, âm đạo).

Mô tả Triamcinolone hoạt chất của Thuốc Mycocid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Triamcinolone (Triamcinolon)

Loại thuốc

Thuốc kháng viêm glucocorticoid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Cream, mỡ, bột nhão: 0,1%
  • Thuốc lọ tiêm: 5 mg/mL, 25 mg/mL, 40 mg/mL
  • Nhũ dịch: 10 mg/mL
  • Ống tiêm: 3 mg/mL (5 mL), 10 mg/mL (5 mL), 40 mg/mL (1,5 và 10 mL)
  • Syrup: 2 mg/5 mL, 4 mg/mL (120 mL)
  • Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg.
  • Bình xịt mũi định lượng 55 mcg triamcinolone acetate/1 xịt
  • Bình xịt qua miệng có định lượng liều: 100 mcg hoặc 200 mcg triamcinolone acetate/1 xịt

Chỉ định Triamcinolone

Dạng hít:

Dùng trong hen phế quản và các tình trạng co thắt phế quản.

Toàn thân:

Dạng uống và tiêm dùng trong bệnh suy thượng thận cùng với một mineralocorticoid khác (thường dùng hydrocortisone hoặc fludrocortisone), thấp khớp (viêm đa khớp mạn tính tiến triển), dị ứng, các bệnh về đường hô hấp có yêu cầu dùng corticosteroid (hen). Tiêm tại chỗ (trong khớp, sẹo lồi).

Dùng ngoài:

Các bệnh ngoài da đáp ứng với corticosteroid.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ