Thuốc Mekotyrossin - Mekophar
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: hộp 5 vỉ x 8 viên ngậm, Hộp 30 vỉ x 8 viên ngậm, hộp 5 vỉ x 8 viên ngậm, hộp 5 vỉ x 8 viên ngậm (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Mekotyrossin được sản xuất từ các hoạt chất Tyrothricin 1 mg, Tetracain hydroclorid 0,1 mg với hàm lượng tương ứng
Mô tả Tetracaine hoạt chất của Thuốc Mekotyrossin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tetracaine
Loại thuốc
Gây tê
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch dùng tại chỗ: 0,25%; 0,5%, 2%
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%; 0,5%
- Kem: 1%
- Gel: 4%
- Thuốc mỡ: 0,5% (đơn thành phần hoặc dạng phối hợp)
- Dung dịch tiêm: 1% (có chứa aceton natri bisulfit)
- Bột pha tiêm: 20 mg
- Viên ngậm: 0,2 mg
Chỉ định Tetracaine
- Gây tê tại chỗ ở mắt khi đo nhãn áp, thực hiện các thủ thuật nhanh ở giác mạc hoặc kết mạc như cắt bỏ dị tật, cắt hoặc khâu giác mạc, kết mạc, trích tiền phòng, rửa vết thương.
- Gây tê ở mũi, họng, thanh quản để làm một số thủ thuật chẩn đoán.
- Bôi ngoài da để gây tê: Giảm đau trước khi tiêm tĩnh mạch hoặc đặt ống cathete tĩnh mạch, đau hậu môn, trực tràng.
- Gây tê tủy sống.
Mô tả Tyrothricin hoạt chất của Thuốc Mekotyrossin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tyrothricin.
Loại thuốc
Kháng sinh tại chỗ phổ rộng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên ngậm tyrothricin 1 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 0.5 mg, benzalkonium chloride 1.0 mg, benzocaine 1.5 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 1.0 mg và benzocaine 5 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 4 mg, cetrimonium bromide 2 mg, lidocain 1 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 1 mg, tetracain hydroclorid 0,1 mg.
- Gel bôi ngoài da 5 mg/5 g.
- Dung dịch xịt họng: Tyrothricin 4 mg, dequalinium chloride 1 mg, beta - glycyrrhetinic acid (enoxolone) 0,6 mg, hydrocortisone acetate 0,6 mg.
Chỉ định Tyrothricin
Dạng viên ngậm và dung dịch xịt họng: Để điều trị triệu chứng đau họng và khó nuốt liên quan các nhiễm trùng vùng miệng và hầu họng như viêm họng, amidan cấp tính, viêm miệng, viêm lợi.
Dạng gel bôi ngoài da: Điều trị, phòng ngừa nhiễm khuẩn đối với các vết thương nhỏ ở bề mặt da đang hoặc có nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với tyrothricin. Một số loại vết thương cụ thể như: Vết cắt, vết rách da nhỏ ít chảy máu, vết bỏng, phồng hoặc trầy xước da, nốt phát ban bội nhiễm, viêm da, lỗ chân lông có mủ, vết chỉ khâu hoặc nốt xăm thẩm mỹ.
Tyrothricin được sử dụng như một loại thuốc kháng sinh tại chỗ không cần kê đơn.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Mekotyrossin đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này