Thuốc Mayrovit kid - Mekophar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-35315-21
Thành phần:
Hàm lượng:
300mg, 130mg, 3mg, 3,5mg, 6mg, 400IU, 15mg, 20mg, 10mg
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 chai x 90ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Mekophar

Video

Thuốc Mayrovit kid được công ty Mekophar kê khai trong nước là dòng sản phẩm chăm sóc bảo vệ sức khỏe đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký VD-35315-21. Thuốc được hoàn tất thông tin, gửi đơn đăng ký và đã được tiếp nhận vào ngày 15/11/2021. Thuốc được nghiên cứu và được Mekophar Việt Nam sản xuất từ các hoạt chất hóa học/tự nhiên L-lysin hydroclorid 300mg, Calci lactat pentahydrat tương đương Calci 130mg, Thiamin hydroclorid ( Vitamin B1) 3mg, Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2) 3,5mg, Pyridoxin hydroclorid ( Vitamin B6) 6mg, Colecalciferol ( Vitamin D3) 400IU, Alpha tocopheryl acetat ( Vitamin E) 15mg, Nicotinamid (Vitamin PP) 20mg, Dexpanthenol 10mg với hàm lượng phù hợp hợp 300mg, 130mg, 3mg, 3,5mg, 6mg, 400IU, 15mg, 20mg, 10mg. Về giá thành của Siro Thuốc Mayrovit kid, thì hiện mức giá sỉ (mua số lượng lớn) mà cục quản lý dược thông báo mới nhất hiện nay là khoảng 61050 vnđ/Chai, còn nếu muốn mua số lượng nhỏ, thì tùy vào từng thời điểm cũng như từng kênh bán hàng mà sẽ có mức giá khác nhau. Để mua hàng với giá thành tốt, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 90ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Mayrovit kid được sản xuất từ các hoạt chất L-lysin hydroclorid 300mg, Calci lactat pentahydrat tương đương Calci 130mg, Thiamin hydroclorid ( Vitamin B1) 3mg, Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2) 3,5mg, Pyridoxin hydroclorid ( Vitamin B6) 6mg, Colecalciferol ( Vitamin D3) 400IU, Alpha tocopheryl acetat ( Vitamin E) 15mg, Nicotinamid (Vitamin PP) 20mg, Dexpanthenol 10mg với hàm lượng tương ứng 300mg, 130mg, 3mg, 3,5mg, 6mg, 400IU, 15mg, 20mg, 10mg

Mô tả alpha-Tocopherol acetate hoạt chất của Thuốc Mayrovit kid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Alpha tocopherol (Vitamin E).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.

Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.

Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.

Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.

Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.

Thuốc mỡ 5 mg/1 g.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.

Chỉ định alpha-Tocopherol acetate

Điều trị và dự phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: Trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi sinh hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).

Mô tả Calcium lactate hoạt chất của Thuốc Mayrovit kid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium lactate

Loại thuốc

Thuốc bổ sung calci

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 325 mg (42,25 mg calci); 650 mg (84,5 mg calci), 300 mg.
  • Dung dịch uống: 500 mg / 10 ml.

Chỉ định Calcium lactate

  • Calcium lactate (muối calci dùng đường uống) được chỉ định để điều trị chứng loãng xương, nhuyễn xương, thiểu năng tuyến cận giáp mạn tính, còi xương, hội chứng tetani tiềm tàng, hạ calci máu thứ phát do dùng thuốc chống co giật.
  • Muối calci dùng đường uống cũng được sử dụng trong hỗ trợ điều trị chứng nhược cơ và hội chứng Eaton-Lambert, và như một liệu pháp bổ sung cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai, phụ nữ sau mãn kinh, hoặc cho con bú.

Mô tả Dexpanthenol hoạt chất của Thuốc Mayrovit kid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexpanthenol

Loại thuốc

Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 100 mg.
  • Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
  • Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
  • Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
  • Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
  • Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
  • Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
  • Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.

Chỉ định Dexpanthenol

  • Khi thiếu hụt acid pantothenic (có kết hợp pellagra hoặc thiếu hụt các vitamin nhóm B khác), khi đó nên dùng sản phẩm đa vitamin có chứa acid pantothenic.
  • Trong một số trường hợp viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân, và viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.
  • Sử dụng tại chỗ để chữa ngứa và những bệnh da nhẹ khác, đặc biệt trong trường hợp hăm tã ở trẻ sơ sinh. Thuốc phun bọt dexpanthenol còn được chỉ định chữa bỏng da.
  • Sử dụng dự phòng ngay sau khi phẫu thuật lớn vùng bụng để giảm thiểu khả năng liệt ruột. Mất trương lực ruột gây chướng bụng; hậu phẫu hoặc sau sinh vẫn giữ tình trạng đầy hơi, hoặc chậm phục hồi nhu động ruột sau phẫu thuật; liệt ruột.
  • Liệt ruột sau mổ, đẻ.
  • Điều trị chứng rụng tóc lan tỏa (hói).

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Mayrovit kid đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ