Thuốc Lysinkid - Mekophar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD3-60-20
Thành phần:
Hàm lượng:
6mg, 6,696mg, 39,996mg, 19,998mg, 12mg, 600mg
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Chai 100ml, Chai 30ml, chai 60ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Mekophar

Video

Thuốc Lysinkid là số đăng ký của Thuốc Lysinkid - một loại thuốc được kê khai trong nước bởi Mekophar. Thuốc có chứa các hoạt chất với hàm lượng vừa đủ Thiamin hydroclorid 6mg, Riboflavin (dưới dạng Riboflavin natri phosphat) 6,696mg, Nicotinamid 39,996mg, Dexpanthenol 19,998mg, Pyridoxin hydroclorid 12mg, Lysin hydroclorid 600mg 6mg, 6,696mg, 39,996mg, 19,998mg, 12mg, 600mg, tốt cho sức khỏe của con người. Siro Thuốc Lysinkid được sản xuất và đóng gói trực tiếp từ các cơ sở hoặc công ty có tiếng, đạt chuẩn chất lượng Mekophar Việt Nam.Hiện, thuốc đang có giá sỉ là 44000 vnđ/Chai (theo giá kê khai với cục quản lý dược) và 22/07/2020 chính là ngày Cục quản lý dược tiếp nhận hộ sơ xin cấp phép lưu hành của loại thuốc này. Để cập nhật thêm nhiều thông tin khác của thuốc, mời bạn đọc theo dõi nội dung dưới đây của Thuocviet.

Các dạng quy cách đóng gói: Chai 100ml, Chai 30ml, chai 60ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Lysinkid được sản xuất từ các hoạt chất Thiamin hydroclorid 6mg, Riboflavin (dưới dạng Riboflavin natri phosphat) 6,696mg, Nicotinamid 39,996mg, Dexpanthenol 19,998mg, Pyridoxin hydroclorid 12mg, Lysin hydroclorid 600mg với hàm lượng tương ứng 6mg, 6,696mg, 39,996mg, 19,998mg, 12mg, 600mg

Mô tả Dexpanthenol hoạt chất của Thuốc Lysinkid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexpanthenol

Loại thuốc

Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 100 mg.
  • Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
  • Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
  • Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
  • Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
  • Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
  • Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
  • Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.

Chỉ định Dexpanthenol

  • Khi thiếu hụt acid pantothenic (có kết hợp pellagra hoặc thiếu hụt các vitamin nhóm B khác), khi đó nên dùng sản phẩm đa vitamin có chứa acid pantothenic.
  • Trong một số trường hợp viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân, và viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.
  • Sử dụng tại chỗ để chữa ngứa và những bệnh da nhẹ khác, đặc biệt trong trường hợp hăm tã ở trẻ sơ sinh. Thuốc phun bọt dexpanthenol còn được chỉ định chữa bỏng da.
  • Sử dụng dự phòng ngay sau khi phẫu thuật lớn vùng bụng để giảm thiểu khả năng liệt ruột. Mất trương lực ruột gây chướng bụng; hậu phẫu hoặc sau sinh vẫn giữ tình trạng đầy hơi, hoặc chậm phục hồi nhu động ruột sau phẫu thuật; liệt ruột.
  • Liệt ruột sau mổ, đẻ.
  • Điều trị chứng rụng tóc lan tỏa (hói).

Mô tả Nicotine hoạt chất của Thuốc Lysinkid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Nicotine (nicotin)

Loại thuốc

  • Thuốc dùng để cai thuốc lá. Thuốc dùng trong trường hợp lệ thuộc nicotine.
  • Thuốc chủ vận receptor cholinergic ở hạch thần kinh.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Miếng dán: 10 mg, 15 mg, 25 mg; 7 mg, 14 mg, 21 mg.
  • Viên ngậm: 1mg, 2 mg.
  • Dạng kẹo cao su: 2 mg, 4 mg.
  • Dạng bột hít: 15 mg.
  • Dạng xịt mũi: 10 mg/ml.
  • Dạng xịt miệng: 1 mg/lần xịt.

Chỉ định Nicotine

  • Làm giảm cảm giác thèm nicotine và các triệu chứng cai nicotine liên quan đến lệ thuộc thuốc lá.
  • Hỗ trợ người hút thuốc muốn bỏ hoặc giảm bớt trước khi ngưng thuốc lá.
  • Hỗ trợ phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú đang cố gắng bỏ thuốc lá.
  • Điều trị viêm loét đại tràng (nicotine dạng miếng dán trên da).

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Lysinkid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Lysinkid đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ