Thuốc KREMIL-S FR Viên nén

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30180-18
Thành phần:
Hàm lượng:
325 mg, 10 mg, 2,5 mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 20 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
United International Pharma

Video

Thuốc KREMIL-S FR Viên nén là loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi United International Pharma, thuốc cũng được chính công ty này làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành và được tiếp nhận đăng ký vào ngày 07/10/2013 (với mã VD-30180-18). Thuốc có giá bán dự kiến theo bản công bố của cục quản lý dược là khoảng 711 vnđ/Viên, tuy nhiên đây có thể không phải là mức giá bán ra thị trường, giá bán trên thị trường sẽ có sự thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Hoạt chất Aluminium Hydroxide - Magnesium Carbonate, Dimethylpolysiloxane (Simethicone), Dicyclomine HCl có trong Viên nén Thuốc KREMIL-S FR Viên nén đã được United International Pharma Việt Nam sản xuất theo tỷ lệ phù hợp 325 mg, 10 mg, 2,5 mg, giúp mang lại hiệu quả khá tốt trong việc điều trị hay hỗ trợ điều trị bệnh.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc KREMIL-S FR Viên nén được sản xuất từ các hoạt chất Aluminium Hydroxide - Magnesium Carbonate, Dimethylpolysiloxane (Simethicone), Dicyclomine HCl với hàm lượng tương ứng 325 mg, 10 mg, 2,5 mg

Mô tả Aluminium hoạt chất của Thuốc KREMIL-S FR Viên nén

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminium (Nhôm)

Loại thuốc

Kháng acid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Nhôm phosphat:

Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel.

Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên.

Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với 2,476 g nhôm phosphat và lọ chứa 250 g hỗn dịch kể trên.

Nhôm hydroxyd:

Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg.

Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminium

Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).

Điều trị tăng acid dạ dày trong loét dạ dày tá tràng.

Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.

Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày thực quản.

Tăng phosphat máu: Cùng với chế độ ăn ít phosphat. Tuy nhiên, dùng thuốc kháng acid chứa nhôm để làm chất gắn với phosphate (nhằm loại phosphat) có thể dẫn đến nhiễm độc nhôm ở người suy thận.

Mô tả Dicyclomine hoạt chất của Thuốc KREMIL-S FR Viên nén

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dicyclomine

Loại thuốc

Thuốc kháng cholinergic/ Thuốc chống co thắt

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 20 mg

Viên nang: 10 mg

Siro: 10 mg/5 mL

Thuốc tiêm bắp

Chỉ định Dicyclomine

Hội chứng ruột kích thích

Viêm ruột cấp tính

Đau bụng ở trẻ sơ sinh

Mô tả Magnesium hoạt chất của Thuốc KREMIL-S FR Viên nén

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium.

Loại thuốc

Vitamin và khoáng chất.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.

Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.

Miếng dán: 3g/100g.

Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.

Chỉ định Magnesium

Sử dụng như chất bổ sung cho tình trạng thiếu hụt vitamin và khoáng chất.

Sử dụng cho các mục đích khác theo hướng dẫn của bác sĩ: Thuốc nhuận tràng, thuốc kháng acid, điều trị hạ huyết áp, ngừa hoặc kiểm soát co giật ở phụ nữ mang thai bị tiền sản giật.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc KREMIL-S FR Viên nén đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ