Thuốc Kibaluron - Phil Inter Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19215-13
Thành phần:
Dạng bào chế:
Tuýp
Đóng gói:
hộp 1 tuýp 10 gam, 20 gam
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
CT TNHH Phil Inter Pharma

Video

Tuýp Thuốc Kibaluron là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu cho bạn ngày hôm nay. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đã được kiểm duyệt bởi Bộ y tế với mã đăng ký là VD-19215-13. Thuốc có thành phần rõ ràng Econazol nitrat 100mg, Triamcinolon acetonid 10mg, Gentamicin sulfat 10mg hoạt lực/10gam kem với hàm lượng phù hợp , vì vậy người bệnh có thể an tâm về tác dụng của sản phẩm. Còn nếu như bạn còn đang băn khoăn về nguồn gốc, thì thuốc được Phil Inter Pharma Việt Nam sản xuất và đóng gói theo quy trình nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng. Thuốc cũng đã được đăng lưu hành tại Việt Nam (VD-19215-13) và được tiếp nhận vào ngày 04/04/2014, công ty kê khai trong nước đồng thời làm hồ sơ đăng ký lưu hành chính là CT TNHH Phil Inter Pharma. 20020 vnđ/Tuýp là giá bán buôn dự kiến của cục quản lý dược (mua số lượng rất lơn), mức giá này không phải giá bán lẻ tại các nhà thuốc, nên nếu cần mua hàng, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet để được tư vấn cũng như mua được những sản phẩm với giá thành tốt nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: hộp 1 tuýp 10 gam, 20 gam (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Kibaluron được sản xuất từ các hoạt chất Econazol nitrat 100mg, Triamcinolon acetonid 10mg, Gentamicin sulfat 10mg hoạt lực/10gam kem với hàm lượng tương ứng

Mô tả Econazole hoạt chất của Thuốc Kibaluron

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Econazole (Econazol)

Loại thuốc

Thuốc chống nấm dùng tại chỗ.

Dạng thuốc và hàm lượng

Econazole thường dùng dưới dạng Econazol nitrat.

  • Kem 1%;
  • Thuốc nước bôi ngoài 1% (lọ 30 ml);
  • Bột phun 1%;
  • Viên đặt âm đạo 150 mg;
  • Kem phối hợp: Econazol nitrat 1% và Hydrocortison 1%;

Chỉ định Econazole

Econazole được dùng:

  • Điều trị các bệnh nấm ngoài da (chân, bẹn, thân, đùi, râu), lang ben, nấm loang.
  • Các bệnh nấm da do Candida albicans.
  • Viêm âm hộ, âm đạo, viêm bao quy đầu do nấm Candida.
  • Bệnh nấm ở tai (tai ngoài, ống tai).

Mô tả Gentamicin hoạt chất của Thuốc Kibaluron

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Gentamicin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycoside

Dạng thuốc và hàm lượng

Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base

Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).

Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).

Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).

Chỉ định Gentamicin

Gentamicin thường được dùng phối hợp với các kháng sinh khác (beta-lactam) để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm:

Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật và viêm đường mật cấp). Nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.

Viêm nội tâm mạc (trong điều trị và dự phòng viêm nội tâm mạc do Streptococci, Enterococci, Staphylococci).

Viêm màng trong dạ con, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phổi, viêm tai ngoài, viêm tai giữa, viêm các bộ phận trong tiểu khung, nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (bao gồm viêm phúc mạc).

Các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu (viêm thận bể thận cấp).

Dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ và trong điều trị người bệnh suy giảm miễn dịch và người bệnh đang được chăm sóc tích cực.

Phối hợp với penicillin trong các nhiễm khuẩn do cầu khuẩn đường ruột và liên cầu, trực khuẩn mủ xanh gây ra, hoặc với metronidazole hay clindamycin trong các bệnh do hỗn hợp các khuẩn ưa khí - kỵ khí.

Nhiễm trùng sơ sinh nặng.

Mô tả Triamcinolone hoạt chất của Thuốc Kibaluron

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Triamcinolone (Triamcinolon)

Loại thuốc

Thuốc kháng viêm glucocorticoid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Cream, mỡ, bột nhão: 0,1%
  • Thuốc lọ tiêm: 5 mg/mL, 25 mg/mL, 40 mg/mL
  • Nhũ dịch: 10 mg/mL
  • Ống tiêm: 3 mg/mL (5 mL), 10 mg/mL (5 mL), 40 mg/mL (1,5 và 10 mL)
  • Syrup: 2 mg/5 mL, 4 mg/mL (120 mL)
  • Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg.
  • Bình xịt mũi định lượng 55 mcg triamcinolone acetate/1 xịt
  • Bình xịt qua miệng có định lượng liều: 100 mcg hoặc 200 mcg triamcinolone acetate/1 xịt

Chỉ định Triamcinolone

Dạng hít:

Dùng trong hen phế quản và các tình trạng co thắt phế quản.

Toàn thân:

Dạng uống và tiêm dùng trong bệnh suy thượng thận cùng với một mineralocorticoid khác (thường dùng hydrocortisone hoặc fludrocortisone), thấp khớp (viêm đa khớp mạn tính tiến triển), dị ứng, các bệnh về đường hô hấp có yêu cầu dùng corticosteroid (hen). Tiêm tại chỗ (trong khớp, sẹo lồi).

Dùng ngoài:

Các bệnh ngoài da đáp ứng với corticosteroid.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ