Thuốc Ketoplus - Glenmark Pharmaceuticals Ltd
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-9231-09
Thành phần:
Hàm lượng:
Ketoconazole 2% (kl/tt), Kẽm Pyrithione 1% (kl/tt)
Dạng bào chế:
Chai
Đóng gói:
Hộp 1 chai 60ml; Hộp 50 gói 10ml, Hộp 1 chai 60ml; Hộp 50 gói 10ml, Hộp 1 chai 60ml; Hộp 50 gói 10ml
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Huỳnh Tấn
Video
Thuốc Ketoplus là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Ketoconazole, Kẽm Pyrithione với hàm lượng phù hợp tương ứng Ketoconazole 2% (kl/tt), Kẽm Pyrithione 1% (kl/tt). Thuốc đã được Huỳnh Tấn (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VN-9231-09, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 13/06/2014. Chai Thuốc Ketoplus được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 30725 vnđ/Chai, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml; Hộp 50 gói 10ml, Hộp 1 chai 60ml; Hộp 50 gói 10ml, Hộp 1 chai 60ml; Hộp 50 gói 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Ketoplus được sản xuất từ các hoạt chất Ketoconazole, Kẽm Pyrithione với hàm lượng tương ứng Ketoconazole 2% (kl/tt), Kẽm Pyrithione 1% (kl/tt)
Mô tả Ketoconazole hoạt chất của Thuốc Ketoplus
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketoconazole (ketoconazol)
Loại thuốc
Chống nấm có hoạt phổ rộng; chống nấm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 200 mg.
- Hỗn dịch 100 mg/5ml.
- Kem bôi ngoài 2%.
- Xà phòng gội đầu 1%, 2%.
Chỉ định Ketoconazole
Tại chỗ (Bệnh nấm):
- Kem: Điều trị nấm ở da và niêm mạc (do nấm da toàn thân, nấm da đùi, nấm loang (tinea versicolor), Candida ở miệng, viêm da bã nhờn).
- Tạo bọt, gel: Viêm da bã nhờn.
- Nước gội đầu: Gàu, viêm da bã nhờn, tinea vuiolor.
Toàn thân:
- Bệnh nấm: Nhiễm nấm toàn thân bao gồm nhiễm Blastomyces dermatitidis, Candida albicans, Coccidioides immitis, Histoplasma capsulatum, Paracoccidioides brasiliensis, nhưng các thuốc chống nấm khác thường được ưa dùng hơn.
- Bệnh nấm ở da nặng, dai dẳng, không đáp ứng với thuốc bôi ngoài và các thuốc chống nấm khác (như griseofulvin) và viêm nang lông do Malasseria kháng fluconazol, terbinefin hoặc itraconazol hoặc ở người bệnh không dung nạp các thuốc đó khi dùng lâu dài. Bệnh nấm candida mạn tính ở da, niêm mạc, miệng - hầu kháng fluconazol hoặc itraconazol hoặc không dung nạp được các thuốc đó.
- Bệnh Leishmania da hoặc niêm mạc - da và Leishmania nội tạng: Ketoconazol không được khuyến cáo làm thuốc được chọn đầu tiên.
- Ung thư tuyến tiền liệt tái phát giai đoạn IV; chỉ định bổ sung trong điều trị cấp hội chứng đông máu nội mạch rải rác do carcinoma tuyến tiền liệt.
- Hội chứng Cushing.
- Tăng calci huyết ở người lớn bị bệnh sarcoid.
Mô tả Pyrithione hoạt chất của Thuốc Ketoplus
Kẽm pyrithione, hoặc kẽm pyrithione hoặc kẽm pyridinethione, là một phức hợp phối hợp bao gồm các phối tử pyrithione chelated với các ion kẽm (2+) thông qua các trung tâm oxy và lưu huỳnh. Ở trạng thái tinh thể, nó tồn tại dưới dạng dimer đối xứng. Do đặc tính chống nấm và vi khuẩn năng động của nó, kẽm pyrithione được sử dụng để điều trị gàu và viêm da tiết bã. Gàu là một bệnh da đầu phổ biến ảnh hưởng đến> 40% dân số trưởng thành trên thế giới và có thể do các loại nấm như _Malassezia continosa_ và _M gây ra. hạn chế_ [A32162]. Kẽm pyrithione thường được tìm thấy như một thành phần hoạt động trong các phương pháp điều trị tại chỗ chống gàu OTC như dầu gội đầu. Nó làm trung gian hành động của nó bằng cách tăng mức độ tế bào của đồng và làm hỏng các cụm protein lưu huỳnh sắt cần thiết cho quá trình chuyển hóa và phát triển của nấm [A27132]. Do độ hòa tan thấp, kẽm pyrithione được giải phóng từ các công thức thuốc bôi được lắng đọng và giữ lại tương đối tốt trên bề mặt da mục tiêu [A27133]. Các ứng dụng khác của kẽm pyrithione bao gồm phụ gia trong sơn chống nấm ngoài trời và algaecide. Mặc dù việc sử dụng nó đã được FDA [A32163] phê duyệt vào đầu những năm 1960, nhưng tính an toàn và hiệu quả của kẽm pyrithione đã được báo cáo trong nhiều thập kỷ. Nó không được chứng minh là có bất kỳ hoạt động estrogen đáng kể nào theo các xét nghiệm _in vivo_ và _in vitro_ [A32163].
Chỉ định Pyrithione
Được chỉ định để điều trị gàu và viêm da tiết bã [A27133].
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.
Sản phẩm liên quan
109,668 đ
4,400 đ
89,731 đ
Sản phẩm cùng hãng
78,650 đ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này