Thuốc Supirocin B Ointment

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-3999-07
Thành phần:
Hàm lượng:
.
Dạng bào chế:
Tuýp
Đóng gói:
Tube 5g
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Dược phẩm - TBYT Hà Nội

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Supirocin B Ointment được công ty Dược phẩm - TBYT Hà Nội xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 14/10/2009 (số đăng ký là VN-3999-07). Và, Dược phẩm - TBYT Hà Nội cũng chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Mupirocin 2%, Betamethasone 0,05% tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp ., không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ. 78650 vnđ/Tuýp là giá bán buôn của Tuýp Thuốc Supirocin B Ointment theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Tube 5g (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Supirocin B Ointment được sản xuất từ các hoạt chất Mupirocin 2%, Betamethasone 0,05% với hàm lượng tương ứng .

Mô tả Betamethasone hoạt chất của Thuốc Supirocin B Ointment

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Betamethasone (Betamethason)

Loại thuốc

Glucocorticoid

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg

Thuốc tiêm: 4 mg/mL

Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%

Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%

Sirô: 0,6 mg/5 mL

Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL

Chỉ định Betamethasone

Các bệnh thấp khớp:

Viêm khớp dạng thấp, viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp, viêm mỏm lồi cầu, viêm bao gân cấp không đặc hiệu, viêm cơ, viêm mô xơ, viêm gân, viêm khớp vảy nến.

Các bệnh hệ thống tạo keo:

Lupus ban đỏ hệ thống, bệnh xơ cứng bì, viêm đa cơ.

Các tình trạng dị ứng:

Cơn hen, hen phế quản mạn, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng nặng, viêm da dị ứng, phản ứng quá mẫn với thuốc và vết côn trùng đốt (cắn).

Các bệnh da:

Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của lichen phẳng, ban vảy nến, sẹo lồi, lupus ban dạng đĩa, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens - Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.

Các bệnh nội tiết:

Suy vỏ thượng thận tiên phát hoặc thứ phát (dùng phối hợp với mineralocorticoid), tăng sản thượng thận bẩm sinh, viêm tuyến giáp không mưng mủ và tăng calci huyết do ung thư.

Các bệnh mắt:

Các quá trình viêm và dị ứng ở mắt và phần phụ, ví dụ viêm kết mạc dị ứng, viêm giác mạc, viêm màng mạch nho sau và màng mạc mạch lan tỏa, viêm dây thần kinh thị giác.

Các bệnh hô hấp:

Bệnh sarcoid triệu chứng, tràn khí màng phổi, xơ hóa phổi, phòng suy hô hấp cấp và chảy máu nội nhãn cầu ở trẻ đẻ non.

Các bệnh máu:

Giảm tiểu cầu tự phát hoặc thứ phát ở người lớn, thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn), phản ứng truyền máu.

Các bệnh tiêu hóa:

Các bệnh viêm gan mạn tính tự miễn và các bệnh đại tràng, đợt tiến triển của bệnh Crohn và viêm loét đại trực tràng chảy máu.

Các bệnh ung thư:

Điều trị tạm thời bệnh bạch cầu và u lympho ở người lớn và bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em.

Hội chứng thận hư:

Để hạ protein niệu và phù trong hội chứng thận hư không tăng urê huyết tiên phát hoặc do lupus ban đỏ.

Mô tả Mupirocin hoạt chất của Thuốc Supirocin B Ointment

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Mupirocin

Loại thuốc

Kháng sinh phổ hẹp tại chỗ.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc mỡ bôi ngoài da: 2%, tuýp 15 g, 30 g, 60 g.

Cream bôi ngoài da mupirocin calci 2,15% (tương đương với mupirocin 2%): Tuýp 15 g, 30 g, 60 g.

Thuốc mỡ bôi niêm mạc mũi mupirocin calci 2,15% (tương đương với mupirocin 2%): Tuýp 1 g, 3 g, 6 g.

Chỉ định Mupirocin

Ngoài da:

  • Điều trị chốc lở do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes.
  • Viêm nang lông, đinh nhọt, loét da diện tích nhỏ hoặc tổn thương da nhiễm khuẩn thứ phát sau chấn do S. aureus hoặc S. pyogenes.

Mũi:

  • Điều trị triệt để cho người lớn và cán bộ y tế nhiễm S. aureus kháng methicillin (MRSA) ở mũi.
  • Làm giảm nguy cơ lây bệnh cho người bệnh có nguy cơ cao nhiễm S. aureus kháng methicillin khi tần suất gây bệnh của vi khuẩn này gia tăng ở bệnh viện hoặc các cơ sở nội trú khác.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Supirocin B Ointment đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ