Thuốc Gentrikin - Phil Inter Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21152-14
Thành phần:
Dạng bào chế:
Tuýp
Đóng gói:
Hộp 1 tuýp 10 gam
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
CT TNHH Phil Inter Pharma

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Gentrikin được công ty CT TNHH Phil Inter Pharma xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 20/10/2014 (số đăng ký là VD-21152-14). Và, CT TNHH Phil Inter Pharma cũng chính là công ty kê khai trong nước cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Gentamycin sulfat 10mg , Econazol nitrat 100mg, Triamcinolon acetonid 10mg tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp , không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Phil Inter Pharma Việt Nam. 15400 vnđ/Tuýp là giá bán buôn của Tuýp Thuốc Gentrikin theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10 gam (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Gentrikin được sản xuất từ các hoạt chất Gentamycin sulfat 10mg , Econazol nitrat 100mg, Triamcinolon acetonid 10mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Econazole hoạt chất của Thuốc Gentrikin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Econazole (Econazol)

Loại thuốc

Thuốc chống nấm dùng tại chỗ.

Dạng thuốc và hàm lượng

Econazole thường dùng dưới dạng Econazol nitrat.

  • Kem 1%;
  • Thuốc nước bôi ngoài 1% (lọ 30 ml);
  • Bột phun 1%;
  • Viên đặt âm đạo 150 mg;
  • Kem phối hợp: Econazol nitrat 1% và Hydrocortison 1%;

Chỉ định Econazole

Econazole được dùng:

  • Điều trị các bệnh nấm ngoài da (chân, bẹn, thân, đùi, râu), lang ben, nấm loang.
  • Các bệnh nấm da do Candida albicans.
  • Viêm âm hộ, âm đạo, viêm bao quy đầu do nấm Candida.
  • Bệnh nấm ở tai (tai ngoài, ống tai).

Mô tả Gentamicin hoạt chất của Thuốc Gentrikin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Gentamicin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycoside

Dạng thuốc và hàm lượng

Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base

Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).

Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).

Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).

Chỉ định Gentamicin

Gentamicin thường được dùng phối hợp với các kháng sinh khác (beta-lactam) để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm:

Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật và viêm đường mật cấp). Nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.

Viêm nội tâm mạc (trong điều trị và dự phòng viêm nội tâm mạc do Streptococci, Enterococci, Staphylococci).

Viêm màng trong dạ con, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phổi, viêm tai ngoài, viêm tai giữa, viêm các bộ phận trong tiểu khung, nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (bao gồm viêm phúc mạc).

Các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu (viêm thận bể thận cấp).

Dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ và trong điều trị người bệnh suy giảm miễn dịch và người bệnh đang được chăm sóc tích cực.

Phối hợp với penicillin trong các nhiễm khuẩn do cầu khuẩn đường ruột và liên cầu, trực khuẩn mủ xanh gây ra, hoặc với metronidazole hay clindamycin trong các bệnh do hỗn hợp các khuẩn ưa khí - kỵ khí.

Nhiễm trùng sơ sinh nặng.

Mô tả Triamcinolone hoạt chất của Thuốc Gentrikin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Triamcinolone (Triamcinolon)

Loại thuốc

Thuốc kháng viêm glucocorticoid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Cream, mỡ, bột nhão: 0,1%
  • Thuốc lọ tiêm: 5 mg/mL, 25 mg/mL, 40 mg/mL
  • Nhũ dịch: 10 mg/mL
  • Ống tiêm: 3 mg/mL (5 mL), 10 mg/mL (5 mL), 40 mg/mL (1,5 và 10 mL)
  • Syrup: 2 mg/5 mL, 4 mg/mL (120 mL)
  • Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg.
  • Bình xịt mũi định lượng 55 mcg triamcinolone acetate/1 xịt
  • Bình xịt qua miệng có định lượng liều: 100 mcg hoặc 200 mcg triamcinolone acetate/1 xịt

Chỉ định Triamcinolone

Dạng hít:

Dùng trong hen phế quản và các tình trạng co thắt phế quản.

Toàn thân:

Dạng uống và tiêm dùng trong bệnh suy thượng thận cùng với một mineralocorticoid khác (thường dùng hydrocortisone hoặc fludrocortisone), thấp khớp (viêm đa khớp mạn tính tiến triển), dị ứng, các bệnh về đường hô hấp có yêu cầu dùng corticosteroid (hen). Tiêm tại chỗ (trong khớp, sẹo lồi).

Dùng ngoài:

Các bệnh ngoài da đáp ứng với corticosteroid.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ