Thuốc Gastropulgite - Ipsen Biopharm Limited
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: gói, Hộp 30 gói (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Gastropulgite được sản xuất từ các hoạt chất Attapulgite, Aluminum hydroxide and magnesium carbonate với hàm lượng tương ứng 2.5g, 0.5g
Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc Gastropulgite
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 475 mg.
- Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
- Viên nén bao phim: 600 mg.
- Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Chỉ định Aluminum hydroxide
- Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
- Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
- Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
- Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
- Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.
Mô tả Attapulgite hoạt chất của Thuốc Gastropulgite
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Attapulgite (atapulgit)
Loại thuốc
Chất hấp phụ chống tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 600 mg, 630 mg, 750 mg; viên nén nhai: 1500 mg
Gói bột 3 g attapulgite hoạt hóa pha dung dịch uống
Hỗn dịch uống: 600 mg trong 15 ml, 750 mg trong 15 ml
Chỉ định Attapulgite
Điều trị triệu chứng các bệnh đại tràng không đặc hiệu cấp và mạn tính có tiêu chảy, đặc biệt tiêu chảy kèm trướng bụng.
Hội chứng đại tràng kích thích.
Có thể thụt để điều trị hỗ trợ trong viêm loét đại tràng.
Mô tả Magnesium hoạt chất của Thuốc Gastropulgite
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.
Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.
Miếng dán: 3g/100g.
Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.
Chỉ định Magnesium
Sử dụng như chất bổ sung cho tình trạng thiếu hụt vitamin và khoáng chất.
Sử dụng cho các mục đích khác theo hướng dẫn của bác sĩ: Thuốc nhuận tràng, thuốc kháng acid, điều trị hạ huyết áp, ngừa hoặc kiểm soát co giật ở phụ nữ mang thai bị tiền sản giật.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Gastropulgite đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này