Thuốc ERYBACT 365 - Mekophar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-16086-11
Thành phần:
Hàm lượng:
125mg, 200mg, 40mg
Dạng bào chế:
gói
Đóng gói:
Hộp 25 gói x 3g Thuốc bột uống, Hộp 25 gói (3g)
Đơn vị đăng ký:
SYT Tp. Hồ Chí Minh

Video

Thuốc ERYBACT 365 với số đăng ký hiện nay là VD-16086-11, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi SYT Tp. Hồ Chí Minh, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 11/04/2018. Erythromycin, ,Sulfamethoxazole, Trimethoprim thành phần của gói Thuốc ERYBACT 365 125mg, 200mg, 40mg đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc ERYBACT 365 hiện đang có giá khoảng 2200 vnđ/gói (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Mekophar ), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 25 gói x 3g Thuốc bột uống, Hộp 25 gói (3g) (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc ERYBACT 365 được sản xuất từ các hoạt chất Erythromycin, ,Sulfamethoxazole, Trimethoprim với hàm lượng tương ứng 125mg, 200mg, 40mg

Mô tả Erythromycin hoạt chất của Thuốc ERYBACT 365

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Erythromycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm macrolid

Dạng thuốc và hàm lượng

Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.

Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.

Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.

Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.

Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).

Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.

Dạng dùng tại chỗ:

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
  • Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
  • Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.

Chỉ định Erythromycin

Dự phòng và điều trị các bệnh nhiễm trùng do các sinh vật nhạy cảm với erythromycin.

Erythromycin có hiệu quả cao trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng trên lâm sàng như:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên: Viêm amiđan, áp xe phúc mạc, viêm họng, viêm thanh quản, viêm xoang, nhiễm trùng thứ phát sau cúm và cảm lạnh thông thường.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Viêm khí quản, viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi (viêm phổi thùy, viêm phế quản phổi, viêm phổi không điển hình tiên phát), giãn phế quản, bệnh Legionnaire.
  • Nhiễm trùng tai: Viêm tai giữa và viêm tai ngoài, viêm xương chũm.
  • Nhiễm trùng miệng: Viêm lợi, viêm lợi lở loét hoại tử cấp tính Vincent.
  • Nhiễm trùng mắt: Viêm bờ mi.
  • Nhiễm trùng da và mô mềm: Nhọt và mụn nước, viêm quanh móng, áp xe, mụn mủ, chốc lây, viêm mô tế bào, viêm quầng.
  • Nhiễm trùng đường tiêu hóa: Viêm túi mật, viêm ruột do tụ cầu.
  • Dự phòng: Chấn thương trước và sau phẫu thuật, bỏng, sốt thấp khớp
  • Các bệnh nhiễm trùng khác: Viêm tủy xương, viêm niệu đạo, lậu, giang mai, bệnh hột xoài, bệnh bạch hầu, viêm tuyến tiền liệt, sốt tinh hồng nhiệt.
  • Mô tả Sulfamethoxazole hoạt chất của Thuốc ERYBACT 365

    Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

    Sulfamethoxazole

    Loại thuốc

    Kháng sinh nhóm sulfonamide.

    Thành phần (nếu có nhiều thành phần)

    Sulfamethoxazole /Trimethoprim tỉ lệ 5: 1

    Dạng thuốc và hàm lượng

    • Viên nén sulfamethoxazole/ trimethoprim: 400 mg/ 80 mg; 800 mg/ 160 mg
    • Hỗn dịch sulfamethoxazole/ trimethoprim: 40 mg/ 8 mg trong 1 ml, 200 mg/ 40 mg trong 5 ml
    • Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 10ml và 30 ml chứa sulfamethoxazole 80 mg/ ml và trimethoprim16 mg /ml.

    Chỉ định Sulfamethoxazole

    Thuốc Sulfamethoxazole chỉ định điều trị trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh:

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới cấp tính không biến chứng, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành, viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: đợt cấp viêm phế quản mạn tính, viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp người lớn.
    • Điều trị dự phòng (nguyên phát và thứ phát) viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (trước đây là Pneumocystis carinii).
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).
    • Thuốc hàng hai trong điều trị thương hàn (ceftriaxon hoặc một fluoroquinolon thường được ưa dùng).
    • Điều trị và dự phòng bệnh toxoplasma.

    Mô tả Trimethoprim hoạt chất của Thuốc ERYBACT 365

    Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

    Trimethoprim

    Loại thuốc

    Kháng khuẩn.

    Dạng thuốc và hàm lượng

    • Viên nén: 100 mg; 200 mg.
    • Dung dịch uống: 50 mg/ml. Hỗn dịch uống 50 mg/ 5ml
    • Thuốc tiêm: 20 mg/ml (dưới dạng lactat).

    Chỉ định Trimethoprim

    • Trimethoprim được chỉ định trong đợt cấp của viêm phế quản mạn.
    • Dự phòng lâu dài nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát.
    • Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới cấp tính do vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprim.
    • Viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm với thuốc. Không chỉ định điều trị kéo dài hoặc uống dự phòng.
    • Viêm phổi do Pneumocystis carinii (phối hợp với sulfamethoxazol hoặc với dapson).

    Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc ERYBACT 365 đang được ThuocViet cập nhật


    Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

    Sản phẩm liên quan


    Sản phẩm cùng hãng

    Chủ đề

    Bình luận

    Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

    Đánh giá

    0
    Điểm đánh giá
    (0 lượt đánh giá)
    0 %
    4.00
    0 %
    3.00
    0 %
    2.00
    0 %
    4.00
    0 %
    1 2 3 4 5
    Thêm giỏ hàng
    Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ