Thuốc Colaf - Phil Inter Pharma
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 5 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Colaf được sản xuất từ các hoạt chất Men khô có chứa Selen, Acid ascorbic, DL anpha tocopherol, Hỗn dịch beta carotene với hàm lượng tương ứng Selen 50mcg, 500mg, 400IU, Beta caroten 15mg
Mô tả Beta carotene hoạt chất của Thuốc Colaf
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Beta Carotene
Loại thuốc
Chất chống oxy hóa yếu; tiền chất của vitamin A, tan trong dầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 10000 đơn vị, 25000 đơn vị, 30000 đơn vị (1 đơn vị beta caroten tương đương với 0,6 mcg beta caroten.)
Chỉ định Beta carotene
Beta Carotene chỉ định trong các trường hợp sau:
- Sử dụng như một chất bổ sung vào chế độ ăn uống để tăng cường vitamin A khi chế độ ăn uống không đủ chất.
- Được sử dụng để làm giảm mức độ nghiêm trọng của phản ứng nhạy cảm với ánh sáng ở những bệnh nhân mắc bệnh erythropoietic protoporphyria (EPP).
- Được sử dụng như một chất bổ sung trong các chế phẩm chống oxy hóa liều cao có chứa axit ascorbic, vitamin E và kẽm ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác.
- Được sử dụng trong việc kiểm soát tình trạng phát ban đa dạng do ánh sáng và các tình trạng nhạy cảm với ánh sáng do các bệnh khác EPP gây ra.
Mô tả Tocopherol hoạt chất của Thuốc Colaf
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol
Loại thuốc
Vitamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Đơn vị: 1 đvqt tương đương với hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat là 1,36 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl succinat là 1,21 đvqt/mg; dl-alpha tocopheryl succinat là 0,89 đvqt/mg.
Đối với mục đích dinh dưỡng, hoạt tính vitamin E hiện nay được tính theo đương lượng alpha tocopherol (α-TE: α-tocopherol equivalent). Một α-TE là hoạt tính của: 1 mg d-alpha tocopherol (alpha tocopherol tự nhiên); 1,4 mg dl-alpha tocopherol; 1,1 mg d-alpha tocopheryl acetat; 1,5 mg dl-alpha tocopheryl acetat; 1,2 mg d-alpha tocopheryl succinat; 1,7 mg dl-alpha tocopheryl succinat.
Dạng dùng:
Viên nén 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt; 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg. Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Chỉ định Tocopherol
Điều trị và phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).
Mô tả Vitamin C hoạt chất của Thuốc Colaf
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ascorbic acid
Loại thuốc
Vitamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100mg
Dung dịch pha tiêm: 150 mg/ml, 500 mg/ml
Chỉ định Vitamin C
Điều trị thiếu vitamin C.
Phòng ngừa và điều trị bệnh còi.
Điều trị thoái hóa Macular.
Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp.
Điều trị methemoglobin huyết vô căn.
Điều trị nhiễm kiềm nước tiểu.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Colaf đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này