Thuốc Caorin - Phil Inter Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-15935-11
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Phil Inter Pharma

Video

Thuốc Caorin được công ty Phil Inter Pharma kê khai trong nước là dòng sản phẩm chăm sóc bảo vệ sức khỏe đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký VD-15935-11. Thuốc được hoàn tất thông tin, gửi đơn đăng ký và đã được tiếp nhận vào ngày (Ngày tiếp nhận: đang cập nhật). Thuốc được nghiên cứu và được Phil Inter Pharma Việt Nam sản xuất từ các hoạt chất hóa học/tự nhiên Calcitrio 0,25mcg, Calcium lactat 425mg, Magnesi oxyd 40mg, Kẽm oxyd 20mg với hàm lượng phù hợp hợp . Về giá thành của Viên Thuốc Caorin, thì hiện mức giá sỉ (mua số lượng lớn) mà cục quản lý dược thông báo mới nhất hiện nay là khoảng 3960 vnđ/Viên, còn nếu muốn mua số lượng nhỏ, thì tùy vào từng thời điểm cũng như từng kênh bán hàng mà sẽ có mức giá khác nhau. Để mua hàng với giá thành tốt, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Caorin được sản xuất từ các hoạt chất Calcitrio 0,25mcg, Calcium lactat 425mg, Magnesi oxyd 40mg, Kẽm oxyd 20mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Calcitriol hoạt chất của Thuốc Caorin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcitriol

Loại thuốc

Thuốc vitamin nhóm D

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 0,25 mg, 0,5 mg.
  • Thuốc mỡ: 3mg/g.

Chỉ định Calcitriol

  • Điều chỉnh các bất thường của chuyển hóa canxi và phosphat ở bệnh nhân loạn dưỡng xương do thận.
  • Điều trị loãng xương cho phụ nữ sau mãn kinh.

Mô tả Calcium lactate hoạt chất của Thuốc Caorin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium lactate

Loại thuốc

Thuốc bổ sung calci

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 325 mg (42,25 mg calci); 650 mg (84,5 mg calci), 300 mg.
  • Dung dịch uống: 500 mg / 10 ml.

Chỉ định Calcium lactate

  • Calcium lactate (muối calci dùng đường uống) được chỉ định để điều trị chứng loãng xương, nhuyễn xương, thiểu năng tuyến cận giáp mạn tính, còi xương, hội chứng tetani tiềm tàng, hạ calci máu thứ phát do dùng thuốc chống co giật.
  • Muối calci dùng đường uống cũng được sử dụng trong hỗ trợ điều trị chứng nhược cơ và hội chứng Eaton-Lambert, và như một liệu pháp bổ sung cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai, phụ nữ sau mãn kinh, hoặc cho con bú.

Mô tả Zinc oxide hoạt chất của Thuốc Caorin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Zinc oxide

Loại thuốc

Thuốc bảo vệ da.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc mỡ Zinc oxide 46%.

Zinc oxide thường được dùng phối hợp với các hoạt chất khác trong các chế phẩm gồm nhiều vị thuốc, dưới các dạng: Kem dùng ngoài, hồ bôi, thuốc mỡ, đạn trực tràng, bột phấn trẻ em, băng dính.

Thuốc đặt trực tràng 10%;

Kem bôi: 10%; 11,3%; 13%; 22%; 30,6%;

Thuốc mỡ bôi ngoài da: 10%; 16%; 20%; 30%; 40%;

Thuốc dán: 20%; 40%;

Bột bôi ngoài da: 15%;

Dạng xịt tại chỗ: 10%; 25%;

Thuốc bôi: 11,3%

Chỉ định Zinc oxide

Thuốc Zinc oxide chỉ định trong các trường hợp sau điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như:

  • Vùng da bị kích ứng do lỗ dò tiêu hóa, hậu môn nhân tạo, mở thông bàng quang.
  • Điều trị hỗ trợ chàm (eczema).
  • Vết bỏng nông, không rộng.
  • Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng.
  • Trứng cá, côn trùng châm đốt, ban do tã lót, vảy da đầu, tăng tiết nhờn, chốc, nấm da, vảy nến, loét giãn tĩnh mạch, ngứa.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Caorin đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ