Thuốc Candiderm - Glenmark Pharmaceuticals Ltd (10 hộp)

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-16 14:09:49

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-15909-12
Hàm lượng:
1%
Dạng bào chế:
dạng kem
Đóng gói:
Hộp 1 tuýp 15g
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM

Video

Thuốc Candiderm với số đăng ký hiện nay là VN-15909-12, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 18/06/2024. Clotrimazole, Anhydrous Beclomethasone Dipropionate, Gentamycin Sulphate thành phần của Cream Thuốc Candiderm Clotrimazole 1%, Anhydrous Beclomethasone Dipropio đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Candiderm hiện đang có giá khoảng 24200 vnđ/tuýp (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 15g (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Candiderm được sản xuất từ các hoạt chất Clotrimazole, Anhydrous Beclomethasone Dipropionate, Gentamycin Sulphate với hàm lượng tương ứng Clotrimazole 1%, Anhydrous Beclomethasone Dipropio

Mô tả Beclomethasone dipropionate hoạt chất của Thuốc Candiderm

Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)

Loại thuốc

Corticosteroid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
  • Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
  • Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
  • Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
  • Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
  • Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
  • Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%

Chỉ định Beclomethasone dipropionate

  • Điều trị dự phòng lâu dài các cơn co thắt phế quản cho nhiều bệnh nhân hen khác nhau: hen nhẹ đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản, hen trung bình không còn kiểm soát được bằng natri cromoglycat kết hợp với thuốc giãn phế quản.
  • Trường hợp hen nặng, có thể giảm hoặc cắt liều corticoid toàn thân đối với bệnh nhân phụ thuộc thuốc khi chuyển sang dùng beclomethasone dipropionate.
  • Corticoid đường khí dung là lựa chọn hàng đầu trong kiểm soát lâu dài bệnh hen phế quản ở người lớn và trẻ em trên 5 tuổi, điều trị đơn độc hoặc phối hợp.
  • Phòng và điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch; phòng tái phát polyp mũi sau khi đã cắt bỏ bằng phẫu thuật: dùng dạng xịt mũi.
  • Phối hợp trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Điều trị các bệnh lý dị ứng ở da đáp ứng với corticoid: dùng dạng kem hoặc mỡ bôi ngoài da.

Mô tả Clotrimazole hoạt chất của Thuốc Candiderm

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Clotrimazole

Loại thuốc

Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viêm ngậm: 10 mg.

Dùng ngoài: Kem 1%, dung dịch 1%, thuốc rửa 1%. Kem bôi âm đạo 1%, 2%.

Viên nén đặt âm đạo: 100 mg, 200 mg, 500mg.

Dạng kem phối hợp với một số thuốc khác như betamethasone, hydrocortisone để dùng ngoài.

Dạng xịt: 1%.

Chỉ định Clotrimazole

Clotrimazole được chỉ định để điều trị tại chỗ các bệnh nấm như: Bệnh nấm Candida ở miệng, họng; bệnh nấm da, bệnh nấm Candida ngoài da, nấm kẽ ngón tay, kẽ chân, cũng như bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo, lang ben do Malassezia furfur, viêm móng và quanh móng...

Mô tả Gentamicin hoạt chất của Thuốc Candiderm

 

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

 

Gentamicin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycoside

Dạng thuốc và hàm lượng

Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base

Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).

Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).

Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).

Chỉ định Gentamicin

 

Gentamicin thường được dùng phối hợp với các kháng sinh khác (beta-lactam) để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm:

 

Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật và viêm đường mật cấp). Nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.

Viêm nội tâm mạc (trong điều trị và dự phòng viêm nội tâm mạc do Streptococci, Enterococci, Staphylococci).

Viêm màng trong dạ con, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phổi, viêm tai ngoài, viêm tai giữa, viêm các bộ phận trong tiểu khung, nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (bao gồm viêm phúc mạc).

Các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu (viêm thận bể thận cấp).

Dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ và trong điều trị người bệnh suy giảm miễn dịch và người bệnh đang được chăm sóc tích cực.

Phối hợp với penicillin trong các nhiễm khuẩn do cầu khuẩn đường ruột và liên cầu, trực khuẩn mủ xanh gây ra, hoặc với metronidazole hay clindamycin trong các bệnh do hỗn hợp các khuẩn ưa khí - kỵ khí.

Nhiễm trùng sơ sinh nặng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ