Thuốc Candibiotic - Glenmark Pharmaceuticals Ltd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 5ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Candibiotic được sản xuất từ các hoạt chất Chloramphenicol 5% kl/tt, Beclometason dipropionat 0,025% kl/tt, Clotrimazole 1% kl/tt, Lidocain HCl 2% kl/tt với hàm lượng tương ứng
Mô tả Beclomethasone dipropionate hoạt chất của Thuốc Candibiotic
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Chỉ định Beclomethasone dipropionate
- Điều trị dự phòng lâu dài các cơn co thắt phế quản cho nhiều bệnh nhân hen khác nhau: hen nhẹ đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản, hen trung bình không còn kiểm soát được bằng natri cromoglycat kết hợp với thuốc giãn phế quản.
- Trường hợp hen nặng, có thể giảm hoặc cắt liều corticoid toàn thân đối với bệnh nhân phụ thuộc thuốc khi chuyển sang dùng beclomethasone dipropionate.
- Corticoid đường khí dung là lựa chọn hàng đầu trong kiểm soát lâu dài bệnh hen phế quản ở người lớn và trẻ em trên 5 tuổi, điều trị đơn độc hoặc phối hợp.
- Phòng và điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch; phòng tái phát polyp mũi sau khi đã cắt bỏ bằng phẫu thuật: dùng dạng xịt mũi.
- Phối hợp trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
- Điều trị các bệnh lý dị ứng ở da đáp ứng với corticoid: dùng dạng kem hoặc mỡ bôi ngoài da.
Mô tả Chloramphenicol hoạt chất của Thuốc Candibiotic
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén và nang 0,25 g chloramphenicol hay chloramphenicol palmitat.
- Lọ 1 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
- Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% chloramphenicol.
- Tuýp 5 g mỡ tra mắt 1% cloramphenicol.
- Mỡ hoặc kem bôi ngoài da 1%, 5% chloramphenicol.
- Dung dịch nhỏ tai 5%, 10%.
Chỉ định Chloramphenicol
Chloramphenicol điều trị những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, khi những thuốc ít độc hơn không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định.
Nhiễm khuẩn do Rickettsia khi không thể dùng tetracyclin (như trẻ em dưới 8 tuổi, phụ nữ mang thai). Tuy nhiên, phải cân nhắc giữa những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, đôi khi gây tử vong của liệu pháp chloramphenicol, với nguy cơ của liệu pháp tetracyclin (ví dụ, sự biến màu của răng) ở những người bệnh này.
Có thể thay thế cho doxycycline để điều trị một số bệnh do Rickettsia, sốt phát ban do R. typhi, R. felis hoặc R. prowazekii, Orientia tsutsugamushi gây ra.
Điều trị viêm màng não và những nhiễm khuẩn khác do Haemophilus influenzae, Neisseria meningitidis hoặc Streptococcus khi các kháng sinh khác có khả năng khuếch tán vào dịch não tủy, ít độc hơn chloramphenicol (ví dụ một số cephalosporin thế hệ 3) không hiệu quả.
Là thuốc lựa chọn hàng 2 để điều trị các bệnh nhiễm trùng do Burkholderia cepacia.
Dùng tại chỗ để điều trị nhiễm khuẩn bề mặt ở mắt hoặc nhiễm khuẩn tai do những vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Đặc biệt, chloramphenicol được dùng tại chỗ kết hợp với corticosteroid trong một số trường hợp nhiễm khuẩn mắt.
Mô tả Clotrimazole hoạt chất của Thuốc Candibiotic
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clotrimazole
Loại thuốc
Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viêm ngậm: 10 mg.
Dùng ngoài: Kem 1%, dung dịch 1%, thuốc rửa 1%. Kem bôi âm đạo 1%, 2%.
Viên nén đặt âm đạo: 100 mg, 200 mg, 500mg.
Dạng kem phối hợp với một số thuốc khác như betamethasone, hydrocortisone để dùng ngoài.
Dạng xịt: 1%.
Chỉ định Clotrimazole
Clotrimazole được chỉ định để điều trị tại chỗ các bệnh nấm như: Bệnh nấm Candida ở miệng, họng; bệnh nấm da, bệnh nấm Candida ngoài da, nấm kẽ ngón tay, kẽ chân, cũng như bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo, lang ben do Malassezia furfur, viêm móng và quanh móng...
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Candibiotic đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này