Thuốc Candibiotic - Glenmark Pharmaceuticals Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-16770-13
Thành phần:
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ tai
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 5ml
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Dược phẩm Sohaco miền Nam

Video

Bài viết này Thuocviet sẽ giúp bạn tìm hiểu về sản phẩm có tên gọi Thuốc Candibiotic của Dược phẩm Sohaco miền Nam (cho chính công ty này (Dạng kê khai: đang cập nhật)). VN-16770-13 chính là số đăng ký của Dung dịch nhỏ tai Thuốc Candibiotic tại Việt nam (ngày tiếp nhận hồ sơ 12/12/2018). Hiện, sản phẩm này đang có giá bán buôn (theo công bố của cục quản lý dược) là khoảng 45100 vnđ/Lọ. Trong thuốc có chứa bảng thành phần là một hoặc nhiều hoạt chất Chloramphenicol 5% kl/tt, Beclometason dipropionat 0,025% kl/tt, Clotrimazole 1% kl/tt, Lidocain HCl 2% kl/tt có hàm lượng vừa đủ , đảm bảo an toàn nhưng vẫn mang lại lợi ích tốt cho sức khỏe. Thuốc có nguồn gốc rõ ràng và được sản xuất tại cơ sở sản xuất uy tín Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ không phải hàng trôi nổi, dàng giả nên quý khách hàng có thể yên tâm mua và sử dụng khi được chỉ định. Để biết thêm nhiều thông tin khác về sản phẩm này, mời bạn hãy theo dõi bài viết này của Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 5ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Candibiotic được sản xuất từ các hoạt chất Chloramphenicol 5% kl/tt, Beclometason dipropionat 0,025% kl/tt, Clotrimazole 1% kl/tt, Lidocain HCl 2% kl/tt với hàm lượng tương ứng

Mô tả Beclomethasone dipropionate hoạt chất của Thuốc Candibiotic

Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)

Loại thuốc

Corticosteroid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
  • Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
  • Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
  • Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
  • Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
  • Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
  • Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%

Chỉ định Beclomethasone dipropionate

  • Điều trị dự phòng lâu dài các cơn co thắt phế quản cho nhiều bệnh nhân hen khác nhau: hen nhẹ đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản, hen trung bình không còn kiểm soát được bằng natri cromoglycat kết hợp với thuốc giãn phế quản.
  • Trường hợp hen nặng, có thể giảm hoặc cắt liều corticoid toàn thân đối với bệnh nhân phụ thuộc thuốc khi chuyển sang dùng beclomethasone dipropionate.
  • Corticoid đường khí dung là lựa chọn hàng đầu trong kiểm soát lâu dài bệnh hen phế quản ở người lớn và trẻ em trên 5 tuổi, điều trị đơn độc hoặc phối hợp.
  • Phòng và điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch; phòng tái phát polyp mũi sau khi đã cắt bỏ bằng phẫu thuật: dùng dạng xịt mũi.
  • Phối hợp trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Điều trị các bệnh lý dị ứng ở da đáp ứng với corticoid: dùng dạng kem hoặc mỡ bôi ngoài da.

Mô tả Chloramphenicol hoạt chất của Thuốc Candibiotic

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chloramphenicol

Loại thuốc

Kháng sinh

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén và nang 0,25 g chloramphenicol hay chloramphenicol palmitat.
  • Lọ 1 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
  • Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% chloramphenicol.
  • Tuýp 5 g mỡ tra mắt 1% cloramphenicol.
  • Mỡ hoặc kem bôi ngoài da 1%, 5% chloramphenicol.
  • Dung dịch nhỏ tai 5%, 10%.

Chỉ định Chloramphenicol

Chloramphenicol điều trị những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, khi những thuốc ít độc hơn không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định.

Nhiễm khuẩn do Rickettsia khi không thể dùng tetracyclin (như trẻ em dưới 8 tuổi, phụ nữ mang thai). Tuy nhiên, phải cân nhắc giữa những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, đôi khi gây tử vong của liệu pháp chloramphenicol, với nguy cơ của liệu pháp tetracyclin (ví dụ, sự biến màu của răng) ở những người bệnh này.

Có thể thay thế cho doxycycline để điều trị một số bệnh do Rickettsia, sốt phát ban do R. typhi, R. felis hoặc R. prowazekii, Orientia tsutsugamushi gây ra.

Điều trị viêm màng não và những nhiễm khuẩn khác do Haemophilus influenzae, Neisseria meningitidis hoặc Streptococcus khi các kháng sinh khác có khả năng khuếch tán vào dịch não tủy, ít độc hơn chloramphenicol (ví dụ một số cephalosporin thế hệ 3) không hiệu quả.

Là thuốc lựa chọn hàng 2 để điều trị các bệnh nhiễm trùng do Burkholderia cepacia.

Dùng tại chỗ để điều trị nhiễm khuẩn bề mặt ở mắt hoặc nhiễm khuẩn tai do những vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Đặc biệt, chloramphenicol được dùng tại chỗ kết hợp với corticosteroid trong một số trường hợp nhiễm khuẩn mắt.

Mô tả Clotrimazole hoạt chất của Thuốc Candibiotic

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Clotrimazole

Loại thuốc

Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viêm ngậm: 10 mg.

Dùng ngoài: Kem 1%, dung dịch 1%, thuốc rửa 1%. Kem bôi âm đạo 1%, 2%.

Viên nén đặt âm đạo: 100 mg, 200 mg, 500mg.

Dạng kem phối hợp với một số thuốc khác như betamethasone, hydrocortisone để dùng ngoài.

Dạng xịt: 1%.

Chỉ định Clotrimazole

Clotrimazole được chỉ định để điều trị tại chỗ các bệnh nấm như: Bệnh nấm Candida ở miệng, họng; bệnh nấm da, bệnh nấm Candida ngoài da, nấm kẽ ngón tay, kẽ chân, cũng như bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo, lang ben do Malassezia furfur, viêm móng và quanh móng...

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Candibiotic đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ