Thuốc Betocosel - Phil Inter Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-9114-09
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
hộp giấy 12 vỉ x 5 viên, hộp thiếc 12 vỉ x 5 viên nang mềm
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Phil Inter Pharma

Video

Thuốc Betocosel với hoạt chất Tocopherol acetat, Hỗn dịch beta caroten 30%, Acid ascorbic, Kẽm oxyd, Đồng oxyd.. cùng hàm lượng phù hợp , là loại thuốc bảo vệ sức khỏe mà Thuocviet muốn nhắc tới trong bài viết dưới đây. Giá thành hiện nay của Viên Thuốc Betocosel là khoảng 3960 vnđ/Viên (giá bán buôn số lượng lớn theo thông báo của cục quản lý dược), mức giá này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm cũng như tùy vào nhu cầu mua thuốc của khách hàng. Thuốc là sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại các cơ sở, công ty uy tín Phil Inter Pharma Việt Nam. Đồng thời, thuốc đã được tiếp nhận hồ sơ đăng ký lưu hành vào ngày (Ngày tiếp nhận: đang cập nhật) với mã đăng ký là VD-9114-09. Phil Inter Pharma chính là công ty kê khai trong nước và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành cho sản phẩm Thuốc Betocosel này.

Các dạng quy cách đóng gói: hộp giấy 12 vỉ x 5 viên, hộp thiếc 12 vỉ x 5 viên nang mềm (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Betocosel được sản xuất từ các hoạt chất Tocopherol acetat, Hỗn dịch beta caroten 30%, Acid ascorbic, Kẽm oxyd, Đồng oxyd.. với hàm lượng tương ứng

Mô tả Tocopherol hoạt chất của Thuốc Betocosel

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Alpha tocopherol

Loại thuốc

Vitamin

Dạng thuốc và hàm lượng

Đơn vị: 1 đvqt tương đương với hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat là 1,36 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl succinat là 1,21 đvqt/mg; dl-alpha tocopheryl succinat là 0,89 đvqt/mg.

Đối với mục đích dinh dưỡng, hoạt tính vitamin E hiện nay được tính theo đương lượng alpha tocopherol (α-TE: α-tocopherol equivalent). Một α-TE là hoạt tính của: 1 mg d-alpha tocopherol (alpha tocopherol tự nhiên); 1,4 mg dl-alpha tocopherol; 1,1 mg d-alpha tocopheryl acetat; 1,5 mg dl-alpha tocopheryl acetat; 1,2 mg d-alpha tocopheryl succinat; 1,7 mg dl-alpha tocopheryl succinat.

Dạng dùng:

Viên nén 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt; 400 đvqt.

Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.

Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg. Thuốc mỡ 5 mg/1 g.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.

Chỉ định Tocopherol

Điều trị và phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).

Mô tả Vitamin C hoạt chất của Thuốc Betocosel

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ascorbic acid

Loại thuốc

Vitamin

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 100mg

Dung dịch pha tiêm: 150 mg/ml, 500 mg/ml

Chỉ định Vitamin C

Điều trị thiếu vitamin C.

Phòng ngừa và điều trị bệnh còi.

Điều trị thoái hóa Macular.

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp.

Điều trị methemoglobin huyết vô căn.

Điều trị nhiễm kiềm nước tiểu.

Mô tả Zinc oxide hoạt chất của Thuốc Betocosel

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Zinc oxide

Loại thuốc

Thuốc bảo vệ da.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc mỡ Zinc oxide 46%.

Zinc oxide thường được dùng phối hợp với các hoạt chất khác trong các chế phẩm gồm nhiều vị thuốc, dưới các dạng: Kem dùng ngoài, hồ bôi, thuốc mỡ, đạn trực tràng, bột phấn trẻ em, băng dính.

Thuốc đặt trực tràng 10%;

Kem bôi: 10%; 11,3%; 13%; 22%; 30,6%;

Thuốc mỡ bôi ngoài da: 10%; 16%; 20%; 30%; 40%;

Thuốc dán: 20%; 40%;

Bột bôi ngoài da: 15%;

Dạng xịt tại chỗ: 10%; 25%;

Thuốc bôi: 11,3%

Chỉ định Zinc oxide

Thuốc Zinc oxide chỉ định trong các trường hợp sau điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như:

  • Vùng da bị kích ứng do lỗ dò tiêu hóa, hậu môn nhân tạo, mở thông bàng quang.
  • Điều trị hỗ trợ chàm (eczema).
  • Vết bỏng nông, không rộng.
  • Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng.
  • Trứng cá, côn trùng châm đốt, ban do tã lót, vảy da đầu, tăng tiết nhờn, chốc, nấm da, vảy nến, loét giãn tĩnh mạch, ngứa.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Betocosel đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ