Thuốc Betocosel - Phil Inter Pharma
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: hộp giấy 12 vỉ x 5 viên, hộp thiếc 12 vỉ x 5 viên nang mềm (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Betocosel được sản xuất từ các hoạt chất Tocopherol acetat, Hỗn dịch beta caroten 30%, Acid ascorbic, Kẽm oxyd, Đồng oxyd.. với hàm lượng tương ứng
Mô tả Tocopherol hoạt chất của Thuốc Betocosel
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol
Loại thuốc
Vitamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Đơn vị: 1 đvqt tương đương với hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat là 1,36 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl succinat là 1,21 đvqt/mg; dl-alpha tocopheryl succinat là 0,89 đvqt/mg.
Đối với mục đích dinh dưỡng, hoạt tính vitamin E hiện nay được tính theo đương lượng alpha tocopherol (α-TE: α-tocopherol equivalent). Một α-TE là hoạt tính của: 1 mg d-alpha tocopherol (alpha tocopherol tự nhiên); 1,4 mg dl-alpha tocopherol; 1,1 mg d-alpha tocopheryl acetat; 1,5 mg dl-alpha tocopheryl acetat; 1,2 mg d-alpha tocopheryl succinat; 1,7 mg dl-alpha tocopheryl succinat.
Dạng dùng:
Viên nén 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt; 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg. Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Chỉ định Tocopherol
Điều trị và phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).
Mô tả Vitamin C hoạt chất của Thuốc Betocosel
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ascorbic acid
Loại thuốc
Vitamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100mg
Dung dịch pha tiêm: 150 mg/ml, 500 mg/ml
Chỉ định Vitamin C
Điều trị thiếu vitamin C.
Phòng ngừa và điều trị bệnh còi.
Điều trị thoái hóa Macular.
Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp.
Điều trị methemoglobin huyết vô căn.
Điều trị nhiễm kiềm nước tiểu.
Mô tả Zinc oxide hoạt chất của Thuốc Betocosel
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zinc oxide
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ Zinc oxide 46%.
Zinc oxide thường được dùng phối hợp với các hoạt chất khác trong các chế phẩm gồm nhiều vị thuốc, dưới các dạng: Kem dùng ngoài, hồ bôi, thuốc mỡ, đạn trực tràng, bột phấn trẻ em, băng dính.
Thuốc đặt trực tràng 10%;
Kem bôi: 10%; 11,3%; 13%; 22%; 30,6%;
Thuốc mỡ bôi ngoài da: 10%; 16%; 20%; 30%; 40%;
Thuốc dán: 20%; 40%;
Bột bôi ngoài da: 15%;
Dạng xịt tại chỗ: 10%; 25%;
Thuốc bôi: 11,3%
Chỉ định Zinc oxide
Thuốc Zinc oxide chỉ định trong các trường hợp sau điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như:
- Vùng da bị kích ứng do lỗ dò tiêu hóa, hậu môn nhân tạo, mở thông bàng quang.
- Điều trị hỗ trợ chàm (eczema).
- Vết bỏng nông, không rộng.
- Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng.
- Trứng cá, côn trùng châm đốt, ban do tã lót, vảy da đầu, tăng tiết nhờn, chốc, nấm da, vảy nến, loét giãn tĩnh mạch, ngứa.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Betocosel đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này