Thuốc Atropin Sulphat - HDPHARMA

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893114045723
Thành phần:
Hàm lượng:
0,25mg/ml
Dạng bào chế:
Dung dịch thuốc tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược VTYT Hải Dương

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Atropin Sulphat được công ty Dược VTYT Hải Dương xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 20/05/2016 (số đăng ký là 893114045723). Và, Dược VTYT Hải Dương cũng chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Atropin sulphat 0,25mg/ml tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp 0,25mg/ml, không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín HDPHARMA Việt Nam. 880 vnđ/Ống là giá bán buôn của Dung dịch thuốc tiêm Thuốc Atropin Sulphat theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Atropin Sulphat được sản xuất từ các hoạt chất Atropin sulphat 0,25mg/ml với hàm lượng tương ứng 0,25mg/ml

Mô tả Atropine hoạt chất của Thuốc Atropin Sulphat

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Atropine (atropin)

Loại thuốc

Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 0,4 mg.

Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).

Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.

Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).

Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.

Chỉ định Atropine

Rối loạn tiêu hóa.

Loét dạ dày - hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.

Hội chứng ruột kích thích: giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.

Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp hoặc mạn tính do tăng nhu động ruột và các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu (cơn đau quặn thận).

Ngộ độc thuốc trừ sâu (phospho hữu cơ, carbamat), chất độc thần kinh, nấm Amanita muscaria.

Nhịp tim chậm, tụt huyết áp trong hồi sức cấp cứu tim - phổi, sau nhồi máu cơ tim, do dùng nitroglycerin, ngộ độc digitalis hoặc do thuốc halothan, propofol, suxamethonium.

Tiền mê.

Triệu chứng ngoại tháp, hội chứng Parkinson do thuốc (hiện nay ít dùng trong bệnh Parkinson vô căn vì kém hiệu quả và gây tổn hại nhận thức).

Mắt: Làm giãn đồng tử, liệt cơ thể mi và điều trị viêm màng bồ đào.

Chỉ định khác: Phòng say tàu - xe.

Atropine có thể kết hợp với các thuốc kháng histamin, thuốc co mạch để điều trị một số triệu chứng cảm cúm, ho.

Kết hợp với neostigmine trong điều trị quá liều hoặc giải độc thuốc giãn cơ không khử cực.

Ngăn ngừa các tác động cholinergic trên tim (loạn nhịp, nhịp chậm) trong khi phẫu thuật.

Điều trị triệu chứng chậm nhịp xoang do thuốc hoặc chất độc như pilocarpin, thuốc trừ sâu hữu cơ phosphate.

Dùng trước phẫu thuật để giảm tiết nước bọt và phế quản.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Atropin Sulphat đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ