Thuốc Zestoretic-20 - AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-17836-14
Thành phần:
Hàm lượng:
20mg, 12,5mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH ZUELLIG PHARMA VIỆT NAM

Video

Thuốc Zestoretic-20 là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg, Hydrochlorothiazid 12,5mg với hàm lượng phù hợp tương ứng 20mg, 12,5mg. Thuốc đã được CÔNG TY TNHH ZUELLIG PHARMA VIỆT NAM (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VN-17836-14, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 25/12/2019. Viên nén Thuốc Zestoretic-20 được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 7473 vnđ/Viên, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Zestoretic-20 được sản xuất từ các hoạt chất Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg, Hydrochlorothiazid 12,5mg với hàm lượng tương ứng 20mg, 12,5mg

Mô tả Hydrochlorothiazide hoạt chất của Thuốc Zestoretic-20

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Hydrochlorothiazide (Hydroclorothiazid)

Loại thuốc

Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg.

Viên nang: 12,5 mg.

Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.

Chỉ định Hydrochlorothiazide

Hydrochlorothiazide được chỉ định phù do suy tim và các nguyên nhân khác (gan, thận, do corticosteroid, estrogen).

Tăng huyết áp: Dùng đơn độc hoặc phối hợp (với các thuốc hạ huyết áp khác như chất ức chế enzym chuyển angiotensin (ACE) hoặc thuốc chẹn beta...).

Giải độc brom.

Bệnh Morbus Ménière.

Mô tả Lisinopril hoạt chất của Thuốc Zestoretic-20

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Lisinopril

Loại thuốc

Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 2.5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg, 30 mg và 40 mg lisinopril.
  • Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12.5 mg hoặc 25 mg hydroclorothiazide.

Chỉ định Lisinopril

Điều trị tăng huyết áp: Dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazide, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci.

Điều trị suy tim: Dùng kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.

Nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định: Dùng phối hợp lisinopril với các thuốc làm tan huyết khối, aspirin, và/hoặc các thuốc chẹn beta để cải thiện thời gian sống ở người bệnh nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định. Nên dùng lisinopril ngay trong vòng 24 giờ sau cơn nhồi máu cơ tim xảy ra.

Điều trị bệnh thận do đái tháo đường: Ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm theo đái tháo đường týp 2 và bệnh thận mới phát.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Zestoretic-20 đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ