Thuốc Vitamin Complex - Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Chai 500ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Vitamin Complex được sản xuất từ các hoạt chất Dextrose, D-Panthenol, Ascorbic acid, Thiamin HCl, riboflavin sodium phosphate, nicotinamide, pyridoxine HCl với hàm lượng tương ứng
Mô tả D-glucose hoạt chất của Thuốc Vitamin Complex
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucose/Dextrose.
Loại thuốc
Dịch truyền/chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.
Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.
Dạng bột dùng để pha uống.
Viên nén 10 mg.
Chỉ định D-glucose
Glucose được chỉ định:
- Làm test dung nạp glucose (uống).
- Thiếu hụt hydrat carbon và dịch.
- Phòng và điều trị mất nước do tiêu chảy cấp.
- Hạ glucose huyết do suy dinh dương, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương.
- Điều trị cấp cứu trong tình trạng có tăng kali huyết (dùng cùng với calci và insulin).
- Điều trị nhiễm thể ceton do đái tháo đường (sau khi đã điều chỉnh glucose huyết và phải đi kèm với truyền insulin liên tục).
Mô tả Nicotinamide hoạt chất của Thuốc Vitamin Complex
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotinamide.
Loại thuốc
Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
- Kem, gel 4% (30 g).
Chỉ định Nicotinamide
Dạng uống:
- Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamide.
- Điều trị bệnh pellagra.
Dạng gel, kem:
- Cải thiện sự xuất hiện của trứng cá.
- Giảm sưng viêm và kích ứng do các thuốc điều trị trứng cá gây ra.
Mô tả Panthenol hoạt chất của Thuốc Vitamin Complex
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Panthenol
Loại thuốc
Tiền vitamin B5
Dạng thuốc và hàm lượng
Acid pantothenic
Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg.
Calci pantothenat
Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg.
Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D-pantothenic)
Viên nén 100 mg.
Thuốc tiêm 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
Kem bôi tại chỗ 2%.
Thuốc phun bọt.
Gel nhỏ mắt 5%.
Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
Kem bôi da 5% D-panthenol.
Chỉ định Panthenol
Dạng uống:
Thiếu hụt acid pantothenic.
Một số trường hợp viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân, viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.
Dạng gel:
Tổn thương giác mạc không viêm tái diễn ở người mang kính áp tròng.
Phụ trị tổn thương giác mạc do nhiễm vi khuẩn, nấm hay virus.
Dạng kem bôi:
Tổn thương da: bỏng da, phỏng nắng, trầy xước da, mảng ghép da chậm lành.
Nứt da chân, nứt đầu vú, rạn da do mang thai, hăm đỏ vùng mông trẻ sơ sinh.
Dạng tiêm:
Dùng dự phòng ngay sau khi phẫu thuật lớn vùng bụng để giảm thiểu khả năng liệt ruột. Mất trương lực ruột gây chướng bụng; hậu phẫu hoặc sau sinh vẫn giữ được tình trạng đầy hơi, hoặc sự chậm trễ sau phẫu thuật trong việc phục hồi nhu động ruột; liệt ruột.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Vitamin Complex đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này