Thuốc Viciticarlin - Eczacibasi Monrol Nukleer Urunler Sanayi Ve Ticaret A.S

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30597-18
Thành phần:
Hàm lượng:
1,5g, 0,1g
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
VCP

Video

Thuốc Viciticarlin với mã đăng ký VD-30597-18 chính là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu trong bài viết này. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc sức khỏe đã được VCP xin cấp phép để được lưu hành trên thị trường Dược của Việt nam và được tiếp nhận ngày 17/05/2019. Thuốc Viciticarlin đã được kê khai trong nước bởi chính công ty đăng ký lưu hành là VCP. Để mang tới một sản phẩm có chất lượng tốt tới tay người tiêu dùng, ngoài thành phần tốt Ticarcilin 1,5g, Acid clavulanic 0,1g, (dưới dạng hỗn hợp bột Ticarcilin dinatri,Clavulanat kali), hàm lượng phù hợp 1,5g, 0,1g, thì nơi sản xuất và đơn vị sản xuất thuốc cũng là điều cần được chú trọng. Và đơn vị được lựa chọn để sản xuất, đóng gói Thuốc bột pha tiêm Thuốc Viciticarlin cũng là 1 đơn vị có tiếng, có nhà máy sản xuất đạt chuẩn Eczacibasi Monrol Nukleer Urunler Sanayi Ve Ticaret A.S Việt Nam. Thuốc hiện đang có giá bán buôn là 113300 vnđ/Lọ. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thuốc, cũng như để mua lẻ loại thuốc này, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15) (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Viciticarlin được sản xuất từ các hoạt chất Ticarcilin 1,5g, Acid clavulanic 0,1g, (dưới dạng hỗn hợp bột Ticarcilin dinatri,Clavulanat kali) với hàm lượng tương ứng 1,5g, 0,1g

Mô tả Clavulanic Acid hoạt chất của Thuốc Viciticarlin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Acid clavulanic

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm beta-lactam

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén bao phim:

  • Viên nén 250 mg / 125 mg: chứa 250 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nén 500 mg / 125 mg: chứa 500 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nén 875 mg / 125 mg: chứa 875 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

Hỗn dịch pha uống:

  • 125 mg / 31,25 mg mỗi 5 mL: 125 mg amoxicillin và 31,25 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • 200 mg / 28,5 mg mỗi 5 mL : 200 mg amoxicillin và 28,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • 250 mg / 62,5 mg mỗi 5 mL : chứa 250 mg amoxicillin và 62,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • 400 mg / 57 mg mỗi 5 mL: chứa 400 mg amoxicillin và 57,0 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

Viên nhai:

  • Viên nhai 125 mg / 31,25 mg: chứa 125 mg amoxicillin và 31,25 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nhai 200 mg / 28,5 mg: chứa 200 mg amoxicillin và 28,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nhai 250 mg / 62,5-mg: chứa 250 mg amoxicillin và 62,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nhai 400 mg / 57 mg: chứa 400 mg amoxicillin và 57,0 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

Chỉ định Clavulanic Acid

Nhiễm trùng đường hô hấp dưới bởi các chủng Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis.

Viêm tai giữa cấp tính do H. influenzae và M. catarrhalis.

Viêm xoang do H. influenzae và M. catarrhalis.

Nhiễm trùng da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus, Escherichia coli và Klebsiella.

Nhiễm trùng đường tiết niệu do E. coli, các loài Klebsiella và các loài Enterobacter.

Mô tả Ticarcillin hoạt chất của Thuốc Viciticarlin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ticarcillin

Loại thuốc

Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base.

Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 g, 3 g và 30 g ticarcilin base) phối hợp với acid clavulanic (dạng muối kali) (0,1 g; 0,1 g, 0,2 g và 1 g tương ứng).

1,1 g ticarcilin natri tương ứng với khoảng 1 g ticarcilin.

Chỉ định Ticarcillin

Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm, đặc biệt là nhiễm khuẩn do Pseudomonas aeruginosa gồm:

  • Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do xơ hóa nang;
  • Người bệnh sốt có giảm bạch cầu hạt ở người suy giảm miễn dịch (điều trị theo kinh nghiệm);
  • Viêm màng bụng;
  • Nhiễm khuẩn máu;
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp;
  • Viêm màng não;
  • Viêm tai giữa (mãn tính);
  • Nhiễm khuẩn da: Bỏng, chốc loét gây hoại tử, ung nhọt;
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Viciticarlin đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ