Thuốc Varogel P - Shinpoong Daewoo

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-36239-22
Thành phần:
Hàm lượng:
611,76mg, 800,4mg
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 20 gói x 10g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Shinpoong Daewoo

Video

Với mã đăng ký VD-36239-22, Hỗn dịch uống Thuốc Varogel P với thành phần là hoạt chất/dưỡng chất tốt cho sức khỏe Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel) 611,76mg , Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd 31% paste) 800,4mg 611,76mg, 800,4mg (hàm lượng đã được nghiên cứu cân đối cho phù hợp) là một trong nhiều loại thuốc được tin dùng hiện nay. Cũng như các sản phẩm khác trên Thuocviet, thì Thuốc Varogel P là loại thuốc có nguồn gốc rõ ràng, và đã được cấp phép hoạt động vỡi mã cấp phép là VD-36239-22. Cụ thể, thuốc được Shinpoong Daewoo kê khai trong nước đồng thời nộp hồ sơ xin cấp phép lưu hành (được tiếp nhận vào ngày 02/03/2023). Sản phẩm được sản xuất từ các công ty hoặc hãng dược phẩm uy tín Shinpoong Daewoo Việt Nam. Giá bán lẻ của Thuốc Varogel P hiện vẫn đang được cập nhật (giá bán buôn được kê khai với cục quản lý dược là 4400 vnđ/Gói).

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 10g (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Varogel P được sản xuất từ các hoạt chất Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel) 611,76mg , Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd 31% paste) 800,4mg với hàm lượng tương ứng 611,76mg, 800,4mg

Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc Varogel P

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 475 mg.
  • Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
  • Viên nén bao phim: 600 mg.
  • Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminum hydroxide

  • Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
  • Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
  • Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
  • Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.

Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc Varogel P

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid; nhuận tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.

Viên nén: 300 mg, 600 mg.

Chỉ định Magnesium hydroxide

Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.

Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Varogel P đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ