Thuốc Vagiease - Nova Laboratories Limited

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-12799-11
Thành phần:
Hàm lượng:
500mg Tinidazole, 200mg Miconazole Nitrate, 20mg N
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 7 Viên, Hộp 10 lọ
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Rồng Vàng

Video

Với mã đăng ký VN-12799-11, Viên Thuốc Vagiease với thành phần là hoạt chất/dưỡng chất tốt cho sức khỏe Miconazole nitrate, Neomycin sulfate, Tinidazole 500mg Tinidazole, 200mg Miconazole Nitrate, 20mg N (hàm lượng đã được nghiên cứu cân đối cho phù hợp) là một trong nhiều loại thuốc được tin dùng hiện nay. Cũng như các sản phẩm khác trên Thuocviet, thì Thuốc Vagiease là loại thuốc có nguồn gốc rõ ràng, và đã được cấp phép hoạt động vỡi mã cấp phép là VN-12799-11. Cụ thể, thuốc được Rồng Vàng (Dạng kê khai: đang cập nhật) đồng thời nộp hồ sơ xin cấp phép lưu hành (được tiếp nhận vào ngày 13/05/2016). Sản phẩm được sản xuất từ các công ty hoặc hãng dược phẩm uy tín Nova Laboratories Limited Ấn Độ. Giá bán lẻ của Thuốc Vagiease hiện vẫn đang được cập nhật (giá bán buôn được kê khai với cục quản lý dược là 5671 vnđ/Viên).

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 7 Viên, Hộp 10 lọ (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Vagiease được sản xuất từ các hoạt chất Miconazole nitrate, Neomycin sulfate, Tinidazole với hàm lượng tương ứng 500mg Tinidazole, 200mg Miconazole Nitrate, 20mg N

Mô tả Miconazole hoạt chất của Thuốc Vagiease

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Miconazole (Miconazol)

Loại thuốc

Nhóm imidazole chống nấm

Dạng thuốc và hàm lượng

Miconazole thường được dùng dưới dạng miconazole nitrat;

Kem, mỡ 2% (9 g, 15 g, 30 g, 45 g);

Kem bôi âm đạo 2% (35 g, 45 g tương đương với 7 liều);

Dung dịch bôi 2% (30 ml, 60 ml);

Thuốc xịt tại chỗ 2% (105 ml);

Bột 2% (45 g, 90 g, 113 g);

Cồn 2% có rượu (7,39 ml, 29,57 ml);

Gói kép: Thuốc đạn (200 mg, 3 viên) và kem bôi ngoài 2% (9 g);

Viên đạn đặt âm đạo: 100 mg (7 viên), 200 mg (3 viên), 400 mg (3 viên);

Thuốc tiêm: 1% (10 mg/ml, 20 ml).

Chỉ định Miconazole

Nhiễm nấm ngoài da (chân, bẹn, thân), nấm da do Candida albicans.

Lang ben.

Nhiễm nấm Candida âm hộ, âm đạo.

Nhiễm nấm Candida ở miệng và đường tiêu hóa.

Nhiễm nấm toàn thân, nhưng hiện nay một số azol khác được dùng phổ biến hơn.

Mô tả Neomycin hoạt chất của Thuốc Vagiease

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Neomycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycosid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thường dùng dạng neomycin sulfate.

  • Viên nén: 500 mg.

  • Dung dịch uống: 125 mg/5ml.

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).

  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).

  • Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.

  • Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.

  • Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.

  • Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.

  • Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.

Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.

Chỉ định Neomycin

Neomycin được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da, tai và mắt do tụ cầu và các vi khuẩn khác nhạy cảm.
  • Dùng uống để sát khuẩn đường ruột trước khi phẫu thuật, điều trị tiêu chảy do E. coli.
  • Hỗ trợ trong điều trị hôn mê gan do làm giảm vi khuẩn tạo NH3 trong ruột.

Mô tả Tinidazole hoạt chất của Thuốc Vagiease

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tinidazole (tinidazol)

Loại thuốc

Thuốc kháng khuẩn; kháng động vật nguyên sinh

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 250 mg; 500 mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml; 800 mg/200 ml

Chỉ định Tinidazole

Phối hợp với các kháng sinh khác trong các trường hợp nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do các vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt các nhiễm khuẩn liên quan tới phẫu thuật đại tràng, dạ dày và phụ khoa.

Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí như:

Nhiễm khuẩn trong ổ bụng như viêm màng bụng, áp xe; nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, viêm cơ nội mạc tử cung, áp xe vòi buồng trứng; nhiễm khuẩn huyết; nhiễm khuẩn vết thương sau phẫu thuật; nhiễm khuẩn da và các mô mềm; nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới như viêm phổi, viêm màng phổi mủ, áp xe phổi.

Bệnh âm đạo do vi khuẩn.

Viêm niệu đạo không thuộc lậu cầu.

Viêm loét lợi cấp.

Nhiễm Trichomonas sinh dục tiết niệu cả nam và nữ.

Nhiễm Giardia.

Nhiễm amip ruột.

Áp xe do amip ở các tạng: Gan, lách, phổi …

Loét dạ dày, tá tràng và viêm dạ dày do nhiễm khuẩn Helicobacter pylori.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ