Thuốc V.ROHTO COOL - Rohto-Mentholatum

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28602-17
Thành phần:
Hàm lượng:
6mg, 24mg, 3,6mg, 120mg, 12mg
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ mắt
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 12ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Bình Dương

Video

Thuốc V.ROHTO COOL (SĐK VD-28602-17) đã được Sở Y tế Bình Dương (Dạng kê khai: đang cập nhật) và gửi hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành trong thị trường Dược của Việt Nam. Sản phẩm được tiếp nhận hồ sơ ngày 23/02/2024. Dung dịch nhỏ mắt Thuốc V.ROHTO COOL trên thị trường dược hiện nay là một trong những loại thuốc được tin dùng trong việc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và điều trị/hỗ trợ điều trị khá tốt vì chứa thành phần tốt cho sức khỏe với hàm lượng phù hợp Tetrahydrozolin hydrochlorid, Allantoin, Chlorpheniramin maleat, Potassium L-aspartat, Pyridoxin hydrochlorid 6mg, 24mg, 3,6mg, 120mg, 12mg. Đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất Thuốc V.ROHTO COOL là đơn vị uy tín Rohto-Mentholatum Việt Nam và 62810 vnđ/Hộp chính là giá bán buôn số lượng lớn được kê khai với cục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 12ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc V.ROHTO COOL được sản xuất từ các hoạt chất Tetrahydrozolin hydrochlorid, Allantoin, Chlorpheniramin maleat, Potassium L-aspartat, Pyridoxin hydrochlorid với hàm lượng tương ứng 6mg, 24mg, 3,6mg, 120mg, 12mg

Mô tả Allantoin hoạt chất của Thuốc V.ROHTO COOL

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Allantoin.

Loại thuốc

Chất bảo vệ da

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc mỡ 0,5 g /100 g

Chỉ định Allantoin

Thuốc Allantoin dùng điều trị trong các trường hợp sau:

  • Kích ứng da.
  • Điều trị hoặc ngăn ngừa khô da, tróc vảy hoặc ngứa da.

Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc V.ROHTO COOL

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chlorpheniramine (Clorpheniramin)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
  • Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

Chỉ định Chlorphenamine

  • Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
  • Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).

Mô tả Potassium hoạt chất của Thuốc V.ROHTO COOL

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Potassium (Kali)

Loại thuốc

Khoáng chất và chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Potassium Chloride (Kali Clorid).

Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế hỗn dịch 20 mmol; viên nén tác dụng kéo dài 6; 7; 8 và 10 mmol.

Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml).

Chú ý: 1 mmol tương đương 75 mg kali clorid.

  • Potassium citrate (kali xitrat): Viên uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mEq; 15 mEq; 5 mEq).
  • Potassium acetate (kali axetat): Dạng tiêm 40 mEq/20ml (2 mEq/ml).
  • Potassium phosphates (kali phosphat): Dạng tiêm 66 mEq K+/15 ml (4,4 mEq/ml).

Chỉ định Potassium

Các chỉ dẫn sau đây đối với kali không phải là toàn diện, nhưng bao gồm các chỉ dẫn chính mà chất dinh dưỡng này được sử dụng.

Có nhiều sản phẩm và chế phẩm khác nhau có chứa kali. Bài viết này cung cấp thông tin chủ yếu của Kali clorid, đây là một trong những chế phẩm chính của kali. Thông tin chi tiết của các dạng muối khác của kali được trình bày theo từng dạng muối cụ thể.

Kali clorid

Kali clorid thường được lựa chọn để điều trị giảm kali huyết và ion clorid cũng cần để điều chỉnh giảm clorid huyết thường xảy ra cùng với giảm kali huyết.

Kali clorid được chỉ định điều trị giảm kali huyết nặng ở người bệnh dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.

Kali clorid còn được dùng để phòng giảm kali huyết ở những người đặc biệt có nguy cơ giảm kali huyết (ví dụ: Người bệnh dùng digitalis bị loạn nhịp tim nặng, vì giảm kali huyết làm tăng độc tính của glycosid tim).

Kali clorid cũng có thể chỉ định cho người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trạng thái tiêu chảy, kể cả do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và ở những người bệnh (kể cả trẻ em) điều trị corticosteroid kéo dài.

Điều trị tăng huyết áp do thiếu kali, kết hợp với magnesi để điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.

Kali xitrat

Chế phẩm citrat kali được sử dụng để điều trị nhiễm toan ống thận với sỏi canxi (sỏi thận); sỏi canxi oxalat do bất kỳ nguyên nhân nào và sỏi thận do axit uric (có hoặc không có sỏi canxi). Chế độ này cũng bao gồm uống đủ nước (dẫn đến lượng nước tiểu thải ra từ 2 L/ngày trở lên) và hạn chế natri.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc V.ROHTO COOL đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ