Thuốc Urtivit - OPV
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên nang (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Urtivit được sản xuất từ các hoạt chất Acid ursodeoxycholic 50mg, Thiamin mononitrat 10mg, Riboflavin 5mg với hàm lượng tương ứng
Mô tả Ursodeoxycholic Acid hoạt chất của Thuốc Urtivit
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ursodeoxycholic acid
Loại thuốc
Thuốc thông mật, tan sỏi mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 500 mg
Viên nang mềm: 200 mg, 300 mg
Viên nang cứng: 250 mg, 300 mg, 500 mg
Hỗn dịch uống: 250 mg
Chỉ định Ursodeoxycholic Acid
Làm tan sỏi mật ở bệnh nhân bị sỏi cản quang túi mật không bị vôi hóa có đường kính nhỏ hơn 20mm không bắt buộc phẫu thuật cắt bỏ túi mật hoặc bệnh nhân có nguy cơ cao khi phẫu thuật như người cao tuổi, phản ứng khi gây mê toàn thân, hay bệnh nhân từ chối phẫu thuật.
Ngăn ngừa sự hình thành sỏi mật ở bệnh nhân bị béo phì và đang giảm cân nhanh.
Cải thiện chức năng gan trong xơ gan nguyên phát.
Bệnh gan ứ mật.
Rối loạn gan mật liên quan đến xơ nang ở trẻ em từ 6 tuổi đến 18 tuổi.
Viêm đường mật nguyên phát.
Với người mà tình trạng quá bão hòa cholesterol mật được tạo ra bởi hệ thống thoát dịch tá tràng.
Mô tả Vitamin B1 hoạt chất của Thuốc Urtivit
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiamine (Vitamin B1).
Loại thuốc
Vitamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm 100 mg/mL.
Viên nén: 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.
Chỉ định Vitamin B1
Để điều trị các trạng thái thiếu hụt thiamine (tiêm thiamine được sử dụng để điều trị bệnh beriberi, một tình trạng nghiêm trọng do thiếu vitamin B1 kéo dài) và niacin.
Điều trị rối loạn tâm thần do rượu của Korsakoff, hội chứng Wernicke-Korsakoff, mê sảng và viêm dây thần kinh ngoại vi.
Mô tả Vitamin B2 hoạt chất của Thuốc Urtivit
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Riboflavin (vitamin B2).
Loại thuốc
Vitamin, khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg.
Thuốc tiêm: 5 mg/ml, 10 mg/ml. Thường kết hợp với các vitamin khác trong các dung dịch tiêm truyền đa vitamin.
Chỉ định Vitamin B2
Phòng và điều trị thiếu riboflavin.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này