Thuốc Troxipe - Acme Formulation Pvt. Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14844-12
Thành phần:
Hàm lượng:
40mg+500mg+500mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 7 vỉ x 6 viên.
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Dược liệu TW 2

Video

Thuốc Troxipe là dòng sản phẩm chăm sóc và bảo vệ sức khỏe (điều trị, hỗ trợ điều trị hoặc phòng ngừa bệnh) có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín Acme Formulation Pvt. Ltd Ấn Độ, đảm bảo mang tới sản phẩm chất lượng tới tay người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất từ các thành phần tốt cho sức khỏe, đã qua kiểm định esomeprazole magnesium dihydrate, Tinidazol, Clarithromycin 40mg esomeprazole, 500mg, 500mg. Dược liệu TW 2 là công ty chịu trách nhiệm (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin giấy phép lưu hành cho Vỉ Thuốc Troxipe. Sau khi hồ sơ đăng ký lưu hành được gửi đi thì ngày 31/08/2012, sản phẩm này được Cục quản lý dược tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ (mã đăng ký: VN-14844-12). Trên thị trường dược Việt Nam, thuốc hiện đang có mức giá thầu là khoảng 84857 vnđ/Vỉ.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp đựng 7 Hộp nhỏ x 1 vỉ chứa 2 Viên mỗi loại (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Troxipe được sản xuất từ các hoạt chất esomeprazole magnesium dihydrate, Tinidazol, Clarithromycin với hàm lượng tương ứng 40mg esomeprazole, 500mg, 500mg

Mô tả Clarithromycin hoạt chất của Thuốc Troxipe

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Clarithromycin

Loại thuốc

Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
  • Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
  • Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
  • Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.

Chỉ định Clarithromycin

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, viêm phổi cộng đồng; nhiễm khuẩn da và các mô mềm do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Dự phòng và điều trị nhiễm Mycobacteria avium complex (MAC) ở người nhiễm HIV nặng.
  • Điều trị nhiễm Legionella pneumophila: Thuốc được lựa chọn là macrolid (thường là azithromycin) hoặc fluoroquinolon; ho gà, bệnh phong; Toxoplasma.
  • Dự phòng viêm màng tim nhiễm khuẩn khi dị ứng với penicilin.
  • Clarithromycin được dùng phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 và với một thuốc kháng khuẩn khác để tiệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày - tá tràng đang tiến triển, ví dụ: Phối hợp với amoxicilin và lansoprazol hoặc omeprazol (liệu pháp 3 thuốc).
  • Clarithromycin có thể được lựa chọn dùng với pyrimethamin trong điều trị bệnh do nhiễm Toxoplasmosis.

Mô tả Esomeprazole hoạt chất của Thuốc Troxipe

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Esomeprazole (Esomeprazol)

Loại thuốc

Thuốc ức chế tiết acid dạ dày (nhóm ức chế bơm proton)

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén bao tan trong ruột (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg.

Viên nang (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg chứa các hạt bao tan trong ruột.

Cốm pha hỗn dịch uống (dạng muối magne) gói: 10 mg.

Bột đông khô (dạng muối natri), lọ 40 mg, kèm ống dung môi 5 ml hoặc 10 ml để pha tiêm.

Chỉ định Esomeprazole

Esomeprazole được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Loét dạ dày - tá tràng, kết hợp với kháng sinh trong điều trị và phòng ngừa tái phát loét tá tràng do Helicobacter pylori.
  • Phòng và điều trị loét dạ dày - tá tràng do dùng thuốc kháng viêm không steroid.
  • Phòng và điều trị loét do stress.
  • Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Hội chứng Zollinger–Ellison.
  • Xuất huyết do loét dạ dày - tá tràng nặng, sau khi điều trị bằng nội soi (phòng ngừa xuất huyết tái phát).

Mô tả Magnesium hoạt chất của Thuốc Troxipe

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium.

Loại thuốc

Vitamin và khoáng chất.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.

Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.

Miếng dán: 3g/100g.

Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.

Chỉ định Magnesium

Sử dụng như chất bổ sung cho tình trạng thiếu hụt vitamin và khoáng chất.

Sử dụng cho các mục đích khác theo hướng dẫn của bác sĩ: Thuốc nhuận tràng, thuốc kháng acid, điều trị hạ huyết áp, ngừa hoặc kiểm soát co giật ở phụ nữ mang thai bị tiền sản giật.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Troxipe đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ