Thuốc Trimafort - Daewoo Pharm. Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
880100084223
Thành phần:
Hàm lượng:
3030,3 mg/800,4 mg/266,7 mg
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 20 gói x 10ml
Xuất xứ:
Korea
Đơn vị đăng ký:
Traphaco

Video

Thuốc Trimafort được công ty Traphaco (Dạng kê khai: đang cập nhật) là dòng sản phẩm chăm sóc bảo vệ sức khỏe đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký 880100084223. Thuốc được hoàn tất thông tin, gửi đơn đăng ký và đã được tiếp nhận vào ngày 09/01/2024. Thuốc được nghiên cứu và được Daewoo Pharm. Co., Ltd Korea sản xuất từ các hoạt chất hóa học/tự nhiên Gel nhôm hydroxyd (tương đương 612mg Al(OH)3, 400mg Al2O3) 3030,3mg, Magnesi hydroxyd 800,4mg, Nhũ dịch Simethicon 30% (tương đương 80mg Simethicon) 266,7mg với hàm lượng phù hợp hợp 3030,3 mg/800,4 mg/266,7 mg. Về giá thành của Hỗn dịch uống Thuốc Trimafort, thì hiện mức giá sỉ (mua số lượng lớn) mà cục quản lý dược thông báo mới nhất hiện nay là khoảng 6050 vnđ/gói, còn nếu muốn mua số lượng nhỏ, thì tùy vào từng thời điểm cũng như từng kênh bán hàng mà sẽ có mức giá khác nhau. Để mua hàng với giá thành tốt, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Trimafort được sản xuất từ các hoạt chất Gel nhôm hydroxyd (tương đương 612mg Al(OH)3, 400mg Al2O3) 3030,3mg, Magnesi hydroxyd 800,4mg, Nhũ dịch Simethicon 30% (tương đương 80mg Simethicon) 266,7mg với hàm lượng tương ứng 3030,3 mg/800,4 mg/266,7 mg

Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc Trimafort

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 475 mg.
  • Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
  • Viên nén bao phim: 600 mg.
  • Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminum hydroxide

  • Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
  • Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
  • Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
  • Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.

Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc Trimafort

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid; nhuận tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.

Viên nén: 300 mg, 600 mg.

Chỉ định Magnesium hydroxide

Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.

Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.

Mô tả Simethicone hoạt chất của Thuốc Trimafort

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Simethicone (Simethicon).

Loại thuốc

Chống đầy hơi.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
  • Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
  • Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
  • Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
  • Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg

Chỉ định Simethicone

Thuốc Simethicone chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Hỗ trợ điều trị triệu chứng đầy hơi, trướng căng dạ dày chức năng và đau do đầy hơi sau mổ.
  • Tự điều trị (không cần đơn thuốc) để chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa, như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.
  • Dùng trước khi nội soi dạ dày để làm mất các bóng khí, tăng khả năng nhìn rõ và dùng trước khi chụp X quang ruột để làm giảm các bóng khí.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Trimafort đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ