Thuốc Travicol D - T.V Pharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-11197-10
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Vỉ 10,Hộp 100Thùng 6.000 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
T.V Pharm

Video

Thuốc Travicol D là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Paracetamol 500 mg,Dextromethorphan.HBr 15 mgPseudoephedrin.HCl 30mg với hàm lượng phù hợp tương ứng . Thuốc đã được T.V Pharm kê khai trong nước và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VD-11197-10, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày (Ngày tiếp nhận: đang cập nhật). Viên Thuốc Travicol D được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín T.V Pharm Việt Nam. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 770 vnđ/Viên, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Vỉ 10,Hộp 100Thùng 6.000 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Travicol D được sản xuất từ các hoạt chất Paracetamol 500 mg,Dextromethorphan.HBr 15 mgPseudoephedrin.HCl 30mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Acetaminophen(paracetamol) hoạt chất của Thuốc Travicol D

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Paracetamol (Acetaminophen).

Loại thuốc

Giảm đau; hạ sốt.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang (uống): 500 mg.
  • Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
  • Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
  • Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
  • Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
  • Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
  • Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
  • Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.

Chỉ định Acetaminophen(paracetamol)

Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa.

Mô tả Dextromethorphan hoạt chất của Thuốc Travicol D

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dextromethorphan

Loại thuốc

Giảm ho khan

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nhai: 15 mg.

Viên nang: 15 mg, 30 mg.

Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg.

Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 ml sirô.

Hỗn dịch: 30 mg/5 ml.

Dung dịch uống: 3,5 mg, 7,5 mg, hoặc 15 mg/ml.

Trong nhiều chế phẩm trị ho và cảm lạnh, dextromethorphan được dùng phối hợp với nhiều thuốc khác như: Acetaminophen, pseudoephedrine, chlorpheniramine, guaifenesin, phenylpropanolamine.

Chỉ định Dextromethorphan

Dextromethorphan được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích. Dextromethorphan không điều trị ho do hút thuốc, hen suyễn hoặc khí phế thũng.
  • Điều trị ho không có đờm, mạn tính.

Mô tả Pseudoephedrine hoạt chất của Thuốc Travicol D

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pseudoephedrine

Loại thuốc

Thuốc giống thần kinh giao cảm, chống sung huyết mũi đường toàn thân.

Dạng thuốc và hàm lượng

Pseudoephedrin hydroclorid dạng uống:

  • Dung dịch 15 mg/5 ml; 30 mg/5 ml; 7,5 mg/0,8 ml;
  • Viên nén 30 mg, 60 mg;
  • Viên nén giải phóng kéo dài 120 mg;
  • Viên nén nhai 15 mg;
  • Viên nén có nhân giải phóng kéo dài 240 mg (với 180 mg phần nhân và 60 mg giải phóng ngay);
  • Viên nén bao phim giải phóng kéo dài 120 mg.

Pseudoephedrin hydroclorid dạng kết hợp:

  • Viên nang giải phóng kéo dài (60 mg với 6 mg brompheniramin maleat hoặc 120 mg với 12 mg brompheniramin maleat);
  • Viên nang mềm (30 mg với 200 mg ibuprofen);
  • Dung dịch (15 mg với 1 mg clorpheniramin maleat và 5 mg dextromethorphan hydrobromid)/5 ml;
  • Viên nén (30 mg với 325 mg acetaminophen; 30 mg với 2 mg clorpheniramin maleat và 200 mg ibuprofen; 30 mg với 200 mg ibuprofen; 60 mg với 2,5 mg triprolidin hydroclorid);
  • Viên nén giải phóng kéo dài (60 mg với 600 mg guaifenesin; 120 mg với 60 mg fexofenadin hydroclorid; 120 mg với 2,5 mg methscopolamin nitrat; 240 mg với 180 mg fexofenadin hydroclorid).

Pseudoephedrin sulfat dạng kết hợp:

Viên nén có nhân giải phóng kéo dài (chỉ dùng dạng sulfat): 120 mg với 2,5 mg desloratadin; 120 mg với 6 mg dexbrompheniramin maleat; 120 mg với 5 mg loratadin; 240 mg với 5 mg desloratadin; 240 mg với 10 mg loratadin.

Chỉ định Pseudoephedrine

Làm giảm tạm thời các triệu chứng sung huyết mũi đi kèm với viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch hoặc viêm mũi cấp do cảm lạnh.

Phòng chấn thương màng nhĩ do thay đổi áp suất không khí (khi đi máy bay hoặc khi lặn ở người lớn).


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ