Thuốc Tosren - Mediplantex

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893101349723
Thành phần:
Hàm lượng:
6,25mg, 10 mg, 5mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược Trung ương Mediplantex

Video

Bài viết này Thuocviet sẽ giúp bạn tìm hiểu về sản phẩm có tên gọi Thuốc Tosren của Dược Trung ương Mediplantex (cho chính công ty này (Dạng kê khai: đang cập nhật)). 893101349723 chính là số đăng ký của Viên nén bao phim Thuốc Tosren tại Việt nam (ngày tiếp nhận hồ sơ 29/11/2013). Hiện, sản phẩm này đang có giá bán buôn (theo công bố của cục quản lý dược) là khoảng 660 vnđ/Viên. Trong thuốc có chứa bảng thành phần là một hoặc nhiều hoạt chất Promethazin hydroclorid, Codein phosphat, Phenylephrin có hàm lượng vừa đủ 6,25mg, 10 mg, 5mg, đảm bảo an toàn nhưng vẫn mang lại lợi ích tốt cho sức khỏe. Thuốc có nguồn gốc rõ ràng và được sản xuất tại cơ sở sản xuất uy tín Mediplantex Việt Nam không phải hàng trôi nổi, dàng giả nên quý khách hàng có thể yên tâm mua và sử dụng khi được chỉ định. Để biết thêm nhiều thông tin khác về sản phẩm này, mời bạn hãy theo dõi bài viết này của Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Tosren được sản xuất từ các hoạt chất Promethazin hydroclorid, Codein phosphat, Phenylephrin với hàm lượng tương ứng 6,25mg, 10 mg, 5mg

Mô tả Codeine hoạt chất của Thuốc Tosren

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Codeine (codein)

Loại thuốc

Thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc trị ho.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 15 mg, 30 mg, 60 mg.

Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/mlL; 600 mg, 1200 mg/20 mL.

Sirô: 25 mg/mL.

Thuốc nước: 3 mg, 15 mg/5 mL.

Dung dịch uống: Codeine phosphat 5 mg/5 mL.

Dịch treo: Codeine phosphate 5 mg/mL.

Chỉ định Codeine

Người lớn:

Giảm đau từ nhẹ đến trung bình, thường phối hợp cùng các thuốc giảm đau không opioid như aspirin, ibuprofen, paracetamol.

Giảm triệu chứng ho khan làm mất ngủ.

Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp.

Trẻ em:

Chỉ giới hạn dùng để điều trị một thời gian ngắn (tối đa 3 ngày) với liều thấp nhất có hiệu quả, đau trung bình cấp tính ở trẻ em trên 12 tuổi khi không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác như paracetamol hoặc ibuprofen.

Mô tả Phenylephrine hoạt chất của Thuốc Tosren

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).

Loại thuốc

Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
  • Viên nén: 5 mg, 10 mg.
  • Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
  • Viên đặt hậu môn: 0,25%.
  • Cream, gel, mỡ: 0,25%.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
  • Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.

Chỉ định Phenylephrine

Toàn thân:

Hiện nay thuốc này ít được chỉ định. Trước đây, thuốc đã được chỉ định để điều trị hạ huyết áp trong sốc sau khi đã bù đủ dịch, hoặc hạ huyết áp do gây tê tủy sống; cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất; để kéo dài thời gian tê trong gây tê tủy sống hoặc gây tê vùng.

Phenylephrine có thể dùng đường uống để điều trị sung huyết mũi.

Tại chỗ:

Nhỏ mắt để làm giãn đồng tử (trong điều trị viêm màng bồ đào có khả năng gây dính; chuẩn bị trước khi phẫu thuật trong nhãn cầu; để chẩn đoán).

Nhỏ mắt để làm giảm sung huyết kết mạc (trong viêm kết mạc cấp).

Nhỏ mũi để làm giảm sung huyết mũi, xoang do bị cảm lạnh.

Mô tả Promethazine hoạt chất của Thuốc Tosren

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Promethazine (Promethazin).

Loại thuốc

Kháng histamin (thụ thể H1); an thần, gây ngủ; chống nôn.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén, uống: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
  • Dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml.
  • Thuốc đạn trực tràng: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
  • Kem bôi ngoài 2%: Tuýp 10 g.
  • Sirô: 6,25 mg/5 ml, 25 mg/5 ml.

Chỉ định Promethazine

Điều trị triệu chứng các phản ứng dị ứng, bao gồm mày đay, phù mạch, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc và ngứa. Phản ứng phản vệ với thuốc.

Làm thuốc bổ trợ giảm đau/an thần trước phẫu thuật trong ngoại khoa và sản khoa.

Chống nôn.

An thần ở cả trẻ em (trừ trẻ nhỏ) và người lớn. Điều trị chứng mất ngủ ở người lớn (nhất thời). Phòng và điều trị say tàu xe.

Promethazine hydroclorid dùng như một thuốc tiền mê, thường kết hợp với pethidin hydroclorid.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ