Thuốc Tobraquin - Eczacibasi Monrol Nukleer Urunler Sanayi Ve Ticaret A.S

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-14413-11
Thành phần:
Hàm lượng:
(Tobramycin 0,3%, Dexamethasone 0,1%)/5ml
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ mắt
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco

Video

Thuốc Tobraquin với mã đăng ký VN-14413-11 chính là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu trong bài viết này. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc sức khỏe đã được Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco xin cấp phép để được lưu hành trên thị trường Dược của Việt nam và được tiếp nhận ngày 09/11/2021. Thuốc Tobraquin đã được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi chính công ty đăng ký lưu hành là Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco. Để mang tới một sản phẩm có chất lượng tốt tới tay người tiêu dùng, ngoài thành phần tốt Tobramycin sulfate, Dexamethasone natri phosphate, hàm lượng phù hợp (Tobramycin 0,3%, Dexamethasone 0,1%)/5ml, thì nơi sản xuất và đơn vị sản xuất thuốc cũng là điều cần được chú trọng. Và đơn vị được lựa chọn để sản xuất, đóng gói Dung dịch nhỏ mắt Thuốc Tobraquin cũng là 1 đơn vị có tiếng, có nhà máy sản xuất đạt chuẩn Eczacibasi Monrol Nukleer Urunler Sanayi Ve Ticaret A.S Ấn Độ. Thuốc hiện đang có giá bán buôn là 8580 vnđ/Lọ. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thuốc, cũng như để mua lẻ loại thuốc này, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Tobraquin được sản xuất từ các hoạt chất Tobramycin sulfate, Dexamethasone natri phosphate với hàm lượng tương ứng (Tobramycin 0,3%, Dexamethasone 0,1%)/5ml

Mô tả Dexamethasone hoạt chất của Thuốc Tobraquin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexamethasone (Dexamethason).

Loại thuốc

Glucocorticoide.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
  • Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
  • Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
  • Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
  • Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
  • Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
  • Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
  • Thuốc phun: 10 mg/25 g.

Chỉ định Dexamethasone

Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid khi điều trị tích cực như hen, dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.

Phối hợp với các điều trị khác trong phù não, sốc do nhiều nguyên nhân.

Phòng ngừa steroid trong phẫu thuật.

Dùng trước sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần), thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.

Liệu pháp bổ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.

Chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, phân biệt Cushing và những dạng khác.

Ngừa buồn nôn, nôn do hóa trị liệu ung thư.

Điều trị tại chỗ: Tiêm trong và quanh khớp ở bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu; một số bệnh lý tai mũi họng, nhãn khoa, ngoài da.

Mô tả Tobramycin hoạt chất của Thuốc Tobraquin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tobramycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycoside.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 20 mg/2 ml, 25 mg/2,5 ml, 40 mg/1 ml, 60 mg/6 ml, 75 mg/1,5 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 100 mg/2 ml, 240 mg/6 ml, 1,2 g/30 ml, 2g/50 ml.
  • Dịch truyền: 60 mg/50 ml, 80 mg/100 ml.
  • Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 1,2 g.
  • Dung dịch phun sương: 300 mg/5 ml, 300 mg/4 ml.
  • Bột hít: 28 mg/nang.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,3% (lọ 5 ml) (chứa benzakonium clorid).
  • Mỡ tra mắt: 0,3% (tuýp 3,5 g) (chứa clorobutanol).

Chỉ định Tobramycin

Được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nặng đã xác định hoặc nghi ngờ do các vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn khác nhạy cảm, đặc biệt ở bộ phận tiết niệu.

Tobramycin phối hợp với một kháng sinh khác được chỉ định trong một số nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm (dựa vào nuôi cấy vi khuẩn) bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn sinh dục - tiết niệu.
  • Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc.
  • Viêm màng não (kèm theo điều trị tại chỗ).
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
  • Nhiễm khuẩn da nặng (nhiễm tụ cầu ác tính ở mặt: Đinh râu).
  • Nhiễm khuẩn khớp.

Liệu pháp hít: Dùng riêng cho người bị xơ nang tuyến tụy nhiễm Ps. aeruginosa ở người lớn và trẻ ≥ 6 tuổi.

Tobramycin có thể dùng dưới dạng thuốc nước hay mỡ tra mắt 0,3% cho những bệnh nhiễm khuẩn ở mắt và dạng dung dịch phun sương và bột hít để xông cho người bệnh xơ nang - nhiễm khuẩn do Pseudomonas aeruginosa.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ