Thuốc Tiphadol kid - Tipharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-8768-09
Thành phần:
Hàm lượng:
2,5g
Dạng bào chế:
gói
Đóng gói:
, Hộp 100 gói x 2,5g thuốc bột
Đơn vị đăng ký:
Tipharco

Video

Thuốc Tiphadol kid là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Tipharco, đây cũng là công ty tiến hành làm hồ sơ và thủ tục xin cấp phép lưu hành thuốc tại Việt Nam (SĐK: VD-8768-09, ngày được tiếp nhận hồ sơ 17/01/2013). gói Thuốc Tiphadol kid là sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, được sản xuất ở các công ty, cơ sở sản xuất uy tín Tipharco . Thuốc mang đến nhiều lợi ích đối với sức khỏe của con người, có chứa thành phần tốt cho sức khỏe ở hàm lượng vừa đủ phù hợp paracetamol, clopheniramin, thiamin 2,5g. 770 vnđ/gói là giá bán buôn mới nhất của loại thuốc này, để mua thuốc bạn hãy liên hệ Thuocviet chúng tôi để được tư vấn, giải đáp giá nhanh nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: , Hộp 100 gói x 2,5g thuốc bột (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Tiphadol kid được sản xuất từ các hoạt chất paracetamol, clopheniramin, thiamin với hàm lượng tương ứng 2,5g

Mô tả Acetaminophen(paracetamol) hoạt chất của Thuốc Tiphadol kid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Paracetamol (Acetaminophen).

Loại thuốc

Giảm đau; hạ sốt.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang (uống): 500 mg.
  • Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
  • Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
  • Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
  • Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
  • Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
  • Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
  • Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.

Chỉ định Acetaminophen(paracetamol)

Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa.

Mô tả Pheniramine hoạt chất của Thuốc Tiphadol kid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pheniramine

Loại thuốc

Thuốc kháng hisamine thế hệ I.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dạng đơn chất

  • Viên nén: Pheniramine maleate 25mg; 50mg.
  • Dung dịch tiêm: Pheniramine maleate 22.75mg/2mL; 22.75mg/10mL.

Dạng phối hợp

  • Viên nén pheniramine maleate/ phenylephrine hydrochloride 17mg/10mg.
  • Dung dịch nhỏ mắt pheniramine maleate/ naphazoline hydrochloride: 0.315%/0.027% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.025% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.027% thể tích 15ml.

Chỉ định Pheniramine

  • Tình trạng dị ứng: viêm mũi dị ứng, phát ban do thuốc, phù mạch, bệnh huyết thanh, viêm kết mạc dị ứng, dị ứng thực phẩm,...
  • Tình trạng tăng tiết tại đường hô hấp: Viêm mũi vận mạch và viêm mũi cấp tính.
  • Tình trạng ngứa ngoài da trong viêm da thần kinh, chàm do mọi nguyên nhân, đài tiễn phẳng (liken planus), mày đay cấp tính/mãn tính, viêm ngứa hậu môn hoặc bộ phận sinh dục, ngứa trong chứng hoàng đản/bệnh tiểu đường/do bức xạ.
  • Dự phòng và điều trị chứng say tàu xe.
  • Dự phòng ngừa và điều trị buồn nôn, nôn mửa, chóng mặt do bệnh Menière và các bệnh do rối loạn mê cung khác.
  • Giảm tạm thời triệu chứng ngứa/đỏ mắt do: cỏ, phấn hoa, lông thú.

Mô tả Vitamin B1 hoạt chất của Thuốc Tiphadol kid

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Thiamine (Vitamin B1).

Loại thuốc

Vitamine.

Dạng thuốc và hàm lượng

Tiêm 100 mg/mL.

Viên nén: 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Chỉ định Vitamin B1

Để điều trị các trạng thái thiếu hụt thiamine (tiêm thiamine được sử dụng để điều trị bệnh beriberi, một tình trạng nghiêm trọng do thiếu vitamin B1 kéo dài) và niacin.

Điều trị rối loạn tâm thần do rượu của Korsakoff, hội chứng Wernicke-Korsakoff, mê sảng và viêm dây thần kinh ngoại vi.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ