Thuốc Timentin 3.2g - GlaxoSmithKline Pte Ltd (GSK)

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-9229-09
Thành phần:
Hàm lượng:
3000mg,200mg
Dạng bào chế:
lọ
Đóng gói:
Hộp 4 lọ, Hộp 4 lọ
Đơn vị đăng ký:
DL TW2

Video

Thuốc Timentin 3.2g với hoạt chất Ticarcillin, Acid clavulanic cùng hàm lượng phù hợp 3000mg,200mg, là loại thuốc bảo vệ sức khỏe mà Thuocviet muốn nhắc tới trong bài viết dưới đây. Giá thành hiện nay của lọ Thuốc Timentin 3.2g là khoảng 141906 vnđ/lọ (giá bán buôn số lượng lớn theo thông báo của cục quản lý dược), mức giá này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm cũng như tùy vào nhu cầu mua thuốc của khách hàng. Thuốc là sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại các cơ sở, công ty uy tín GlaxoSmithKline Pte Ltd (GSK) . Đồng thời, thuốc đã được tiếp nhận hồ sơ đăng ký lưu hành vào ngày 10/02/2010 với mã đăng ký là VN-9229-09. DL TW2 chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành cho sản phẩm Thuốc Timentin 3.2g này.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 4 lọ, Hộp 4 lọ (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Timentin 3.2g được sản xuất từ các hoạt chất Ticarcillin, Acid clavulanic với hàm lượng tương ứng 3000mg,200mg

Mô tả Clavulanic Acid hoạt chất của Thuốc Timentin 3.2g

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Acid clavulanic

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm beta-lactam

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén bao phim:

  • Viên nén 250 mg / 125 mg: chứa 250 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nén 500 mg / 125 mg: chứa 500 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nén 875 mg / 125 mg: chứa 875 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

Hỗn dịch pha uống:

  • 125 mg / 31,25 mg mỗi 5 mL: 125 mg amoxicillin và 31,25 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • 200 mg / 28,5 mg mỗi 5 mL : 200 mg amoxicillin và 28,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • 250 mg / 62,5 mg mỗi 5 mL : chứa 250 mg amoxicillin và 62,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • 400 mg / 57 mg mỗi 5 mL: chứa 400 mg amoxicillin và 57,0 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

Viên nhai:

  • Viên nhai 125 mg / 31,25 mg: chứa 125 mg amoxicillin và 31,25 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nhai 200 mg / 28,5 mg: chứa 200 mg amoxicillin và 28,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nhai 250 mg / 62,5-mg: chứa 250 mg amoxicillin và 62,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

  • Viên nhai 400 mg / 57 mg: chứa 400 mg amoxicillin và 57,0 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.

Chỉ định Clavulanic Acid

Nhiễm trùng đường hô hấp dưới bởi các chủng Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis.

Viêm tai giữa cấp tính do H. influenzae và M. catarrhalis.

Viêm xoang do H. influenzae và M. catarrhalis.

Nhiễm trùng da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus, Escherichia coli và Klebsiella.

Nhiễm trùng đường tiết niệu do E. coli, các loài Klebsiella và các loài Enterobacter.

Mô tả Ticarcillin hoạt chất của Thuốc Timentin 3.2g

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ticarcillin

Loại thuốc

Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base.

Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 g, 3 g và 30 g ticarcilin base) phối hợp với acid clavulanic (dạng muối kali) (0,1 g; 0,1 g, 0,2 g và 1 g tương ứng).

1,1 g ticarcilin natri tương ứng với khoảng 1 g ticarcilin.

Chỉ định Ticarcillin

Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm, đặc biệt là nhiễm khuẩn do Pseudomonas aeruginosa gồm:

  • Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do xơ hóa nang;
  • Người bệnh sốt có giảm bạch cầu hạt ở người suy giảm miễn dịch (điều trị theo kinh nghiệm);
  • Viêm màng bụng;
  • Nhiễm khuẩn máu;
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp;
  • Viêm màng não;
  • Viêm tai giữa (mãn tính);
  • Nhiễm khuẩn da: Bỏng, chốc loét gây hoại tử, ung nhọt;
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ