Thuốc Tarvicendin - Zhongnuo Pharmaceutical Co., Ltd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ, Hộp 10 lọ (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Tarvicendin được sản xuất từ các hoạt chất Cefradine, Arginine với hàm lượng tương ứng 1g Cefradine, 0,5g Arginine
Mô tả Arginine hoạt chất của Thuốc Tarvicendin
Arginine là gì?
Arginine là một loại axit amin α dùng trong quá trình sinh tổng hợp protein, thành phần chứa một nhóm α-amino, một nhóm axit α-carboxylic.
Trong cơ thể con người, Arginine được phân loại là axit amin nửa thiết yếu hoặc thiết yếu nên tùy vào giai đoạn phát triển cũng như tình trạng sức khỏe của từng người mà có cần bổ sung Arginine hay không.
Trong các sản phẩm mỹ phẩm, các nhà sản xuất bổ sung hoạt chất Arginine vào công thức với mục đích bảo vệ da khỏi các gốc tự do, tăng cường hydrat hóa da và tăng cường sản xuất collagen.
Người khỏe mạnh chỉ cần bổ sung Arginine thông qua cả các loại thực phẩm chứa protein. Trong cơ thể, Arginine được tổng hợp từ glutamine qua trung gian citrulline.
Điều chế sản xuất
Năm 1886, nhà hóa học người Đức Ernst Schulze lần đầu tiên phân lập chất Arginine từ cây lupin và cây bí ngô. Arginine là một axit alpha-amino được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. Ngoài việc tổng hợp protein, Arginine còn giải phóng oxit nitric trong máu.
Cơ chế hoạt động
Arginine có khả năng tác động lên gan và mang đến công dụng hỗ trợ sản xuất oxide nitric. Arginine giúp tổng hợp protein và nitơ trong cơ thể; đồng thời còn có vai trò quan trọng trong phân chia tế bào. Với những đặc tính như thế, Arginine sẽ giúp chữa lành vết thương, loại bỏ amoniac ra khỏi cơ thể, giúp nâng cao chức năng miễn dịch và giải phóng hormone, điều hòa huyết áp.
Mô tả Cefradine hoạt chất của Thuốc Tarvicendin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefradine (cefradin, cephradine)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng cefradine khan, cefradine monohydrat hoặc cefradine dihydrat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefradine khan
Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg
Bột hay cốm: 250 mg
Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml
Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g; có chứa natri carbonat hay arginin làm chất trung hòa
Chỉ định Cefradine
Cefradine được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở:
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm (chốc lở, áp xe, viêm mô tế bào, nhọt)
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm xoang, viêm họng do liên cầu khuẩn tán huyết beta nhóm A, viêm amidan, viêm thanh khí phế quản, viêm tai giữa)
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy và phế quản).
- Viêm nhiễm khuẩn đường tiết niệu (viêm bàng quang, viêm niệu đạo và viêm bể thận).
- Nhiễm khuẩn xương.
- Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật và nên được điều trị tiếp tục trong thời gian hậu phẫu.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này