Thuốc Symbicort Rapihaler - AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 60 liều, Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều, Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Symbicort Rapihaler được sản xuất từ các hoạt chất Budesonid, Formoterol fumarate dihydrate với hàm lượng tương ứng Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 160 mcg, Formoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg
Mô tả Budesonide hoạt chất của Thuốc Symbicort Rapihaler
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Budesonide (Budesonid)
Loại thuốc
Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều.
- Bình khí dung xịt qua miệng: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều và bình 200 liều.
- Ống hít bột khô qua miệng: 100 microgam/liều hít, ống 200 liều; 200 microgam/liều hít, ống 100 liều; 400 microgam/liều hít, ống 50 liều.
- Dung dịch phun sương: 250 microgam/ml, ống 2 ml; 500 microgam/ml, ống 2 ml có thể pha loãng tới 50% với dung dịch natri clorid 0,9%.
- Nang giải phóng chậm: 3 mg.
Chỉ định Budesonide
Budesonide được chỉ định:
- Điều trị triệu chứng tại chỗ: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
- Điều trị duy trì và dự phòng bệnh hen (không dùng để cắt cơn hen).
- Điều trị bệnh Crohn nhẹ tới vừa, đang hoạt động; điều trị duy trì tái phát (cho tới 3 tháng) cho bệnh Crohn nhẹ tới nặng ở hồi tràng và/hoặc đại tràng lên.
Mô tả Formoterol hoạt chất của Thuốc Symbicort Rapihaler
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Formoterol fumarate (formoterol fumarat)
Loại thuốc
Kích thích chọn lọc thụ thể β2-adrenergic, tác dụng kéo dài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa bột khô để hít qua miệng: Formoterol fumarate 6 microgam hoặc 12 microgam/nang. Dùng cùng với dụng cụ đặc biệt để đưa thuốc.
Xịt định liều, chứa bột khô để hít qua miệng: Formoterol fumarate 6 microgam hoặc 12 microgam/liều.
Xịt định liều phun mù để hít qua miệng: Formoterol fumarate 12 microgam/liều.
Dung dịch để hít qua miệng: Formoterol fumarate dihydrat tương đương 10 microgam formoterol fumarate/1 ml (lọ 2 ml).
Chỉ định Formoterol
Hen phế quản: Formoterol sử dụng phối hợp với các thuốc kiểm soát hen lâu dài (ví dụ corticoid dạng hít) được chỉ định để điều trị hen và ngăn ngừa co thắt phế quản ở người lớn và trẻ em trên 5 tuổi, bị bệnh tắc nghẽn đường thở có hồi phục, bao gồm cả những người bệnh có triệu chứng hen ban đêm.
Điều trị duy trì cho người bệnh bị tắc nghẽn đường thở mạn tính, bao gồm cả viêm phế quản và khí phế thũng.
Ngăn ngừa co thắt phế quản do gắng sức ở người lớn và trẻ em trên 5 tuổi, chỉ sử dụng khi cần.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này