Thuốc Solucid AC 03 - Euro-Med Laboratoires

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-12444-11
Thành phần:
Dạng bào chế:
Can
Đóng gói:
Can 10 lít
Xuất xứ:
Philippines
Đơn vị đăng ký:
trung ương Codupha

Video

Thuốc Solucid AC 03 với mã đăng ký VN-12444-11 chính là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu trong bài viết này. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc sức khỏe đã được trung ương Codupha xin cấp phép để được lưu hành trên thị trường Dược của Việt nam và được tiếp nhận ngày 07/01/2016. Thuốc Solucid AC 03 đã được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi chính công ty đăng ký lưu hành là trung ương Codupha. Để mang tới một sản phẩm có chất lượng tốt tới tay người tiêu dùng, ngoài thành phần tốt Natri clorid, calci clorid dihydrat, kali clorid, magnesi clorid hexahydrat, acid acetic băng, hàm lượng phù hợp , thì nơi sản xuất và đơn vị sản xuất thuốc cũng là điều cần được chú trọng. Và đơn vị được lựa chọn để sản xuất, đóng gói Can Thuốc Solucid AC 03 cũng là 1 đơn vị có tiếng, có nhà máy sản xuất đạt chuẩn Euro-Med Laboratoires Philippines. Thuốc hiện đang có giá bán buôn là 170500 vnđ/Can. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thuốc, cũng như để mua lẻ loại thuốc này, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Can 10 lít (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Solucid AC 03 được sản xuất từ các hoạt chất Natri clorid, calci clorid dihydrat, kali clorid, magnesi clorid hexahydrat, acid acetic băng với hàm lượng tương ứng

Mô tả Acetic Acid hoạt chất của Thuốc Solucid AC 03

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Acetic Acid (Axit Axetic)

Loại thuốc

Kháng khuẩn, kháng nấm

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch xịt tai 2% (kl/kl).
  • Dung dịch nhỏ tai 2% (kl/kl).
  • Gel bôi âm đạo 0,9%.
  • Dung dịch rửa bàng quang 0,25%.

Chỉ định Acetic Acid

Acetic Acid được chỉ định điều trị trong những trường hợp sau:

  • Điều trị nhiễm trùng bề mặt ống tai ngoài gây ra bởi các vi khuẩn còn nhạy cảm với chất kháng khuẩn.
  • Phục hồi và duy trì độ acid của âm đạo.
  • Rửa bàng quang liên tục hoặc ngắt quãng để ngăn ngừa sự tăng sinh của vi khuẩn tiết niệu nhạy cảm (đặc biệt là vi khuẩn sinh amoniac) cho bệnh nhân đặt ống thông niệu đạo trong thời gian dài.
  • Rửa ống thông niệu đạo.

Mô tả Calcium Chloride hoạt chất của Thuốc Solucid AC 03

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium chloride

Loại thuốc

Muối calci; bổ sung chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);

Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.

Chỉ định Calcium Chloride

Co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây co cứng cơ (kiểu tetani), hạ calci huyết do tái khoáng hóa

Sau phẫu thuật cường cận giáp

Hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Tăng kali huyết cấp tính (K+ > 7 mEq/lít).

Tăng magnesi huyết nghiêm trọng (Điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat, điều trị loạn nhịp ác tính có liên hệ tới tăng magnesi huyết).

Quá liều thuốc chẹn kênh calci (sử dụng đang khảo sát).

Quá liều thuốc ức chế thụ thể beta.

Mô tả Potassium Chloride hoạt chất của Thuốc Solucid AC 03

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Potassium chloride (Kali clorid).

Loại thuốc

Chất điện giải.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
  • Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
  • Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
  • Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
  • Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
  • Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
  • Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.

Chỉ định Potassium Chloride

Kali clorid được chỉ định điều trị những trường hợp sau:

  • Giảm ion kali và clorid trong máu.
  • Giảm kali huyết nặng do dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.
  • Dự phòng giảm kali huyết ở những đối tượng có nguy cơ giảm kali huyết (loạn nhịp tim nặng dùng digitalis…).
  • Người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trường hợp tiêu chảy do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và điều trị bằng corticosteroid kéo dài.
  • Tăng huyết áp do thiếu kali.
  • Kết hợp với magnesi trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Solucid AC 03 đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ