Thuốc Smofkabiven Peripheral

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
730110021723
Thành phần:
Hàm lượng:
Túi 3 ngăn 1206ml chứa: 656ml dung dịch glucose 13% (Glucose 85 gam (dạng Glucose monohydrat)), 380ml dung dịch acid amin có điện giải (Alanin 5,3 gam, Arginin 4,6 gam, Calci clorid 0,21 gam (dạng Calci clorid dihydrat), Glycin 4,2 gam, Histidin 1,1 gam,
Dạng bào chế:
Nhũ tương tiêm truyền
Đóng gói:
Túi 3 ngăn 1206ml; Thùng 4 túi 3 ngăn 1206ml
Xuất xứ:
Thụy Điển
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH ZUELLIG PHARMA VIỆT NAM

Video

Thuốc Smofkabiven Peripheral được công ty CÔNG TY TNHH ZUELLIG PHARMA VIỆT NAM (Dạng kê khai: đang cập nhật) là dòng sản phẩm chăm sóc bảo vệ sức khỏe đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký 730110021723. Thuốc được hoàn tất thông tin, gửi đơn đăng ký và đã được tiếp nhận vào ngày 13/03/2024. Thuốc được nghiên cứu và được Fresenius Kabi Thụy Điển sản xuất từ các hoạt chất hóa học/tự nhiên 788ml dung dịch glucose 13% (Glucose 103 gam (dạng Glucose monohydrat)) , 456ml dung dịch acid amin có điện giải (Alanin 6,4 gam, Arginin 5,5 gam, Calci clorid 0,26 gam (dạng Calci clorid dihydrat), Glycin 5,1 gam, Histidin 1,3 gam, Isoleucin 2,3 gam, Leucin 3,3 gam, Lysin 3,0 gam (dạng Lysin acetat), Magnesi sulfat 0,55 gam (dạng Magnesi sulfat heptahydrat), Methionin 1,9 gam, Phenylalanin 2,3 gam, Kali clorid 2,0 gam, Prolin 5,1 gam, Serin 3,0 gam, Natri acetat 1,6 gam (dạng Natri acetat trihydrat), Natri glycerophosphat 1,9 gam, Taurin 0,46 gam, Threonin 2,0 gam, Tryptophan 0,91 gam, Tyrosin 0,17 gam, Valin 2,9 gam, Kẽm sulfat 0,006 gam (dạng Kẽm sulfat heptahydrat)) , 204ml nhũ tương mỡ 20% (Dầu đậu tương tinh chế 12,3 gam, Triglycerid mạch trung bình 12,3 gam, Dầu ô-liu tinh chế 10,1 gam, Dầu cá giàu acid béo omega-36,1 gam với hàm lượng phù hợp hợp Túi 3 ngăn 1206ml chứa: 656ml dung dịch glucose 13% (Glucose 85 gam (dạng Glucose monohydrat)), 380ml dung dịch acid amin có điện giải (Alanin 5,3 gam, Arginin 4,6 gam, Calci clorid 0,21 gam (dạng Calci clorid dihydrat), Glycin 4,2 gam, Histidin 1,1 gam,. Về giá thành của Nhũ tương tiêm truyền Thuốc Smofkabiven Peripheral, thì hiện mức giá sỉ (mua số lượng lớn) mà cục quản lý dược thông báo mới nhất hiện nay là khoảng 869000 vnđ/Túi, còn nếu muốn mua số lượng nhỏ, thì tùy vào từng thời điểm cũng như từng kênh bán hàng mà sẽ có mức giá khác nhau. Để mua hàng với giá thành tốt, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Túi 3 ngăn 1206ml; Thùng 4 túi 3 ngăn 1206ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Smofkabiven Peripheral được sản xuất từ các hoạt chất 788ml dung dịch glucose 13% (Glucose 103 gam (dạng Glucose monohydrat)) , 456ml dung dịch acid amin có điện giải (Alanin 6,4 gam, Arginin 5,5 gam, Calci clorid 0,26 gam (dạng Calci clorid dihydrat), Glycin 5,1 gam, Histidin 1,3 gam, Isoleucin 2,3 gam, Leucin 3,3 gam, Lysin 3,0 gam (dạng Lysin acetat), Magnesi sulfat 0,55 gam (dạng Magnesi sulfat heptahydrat), Methionin 1,9 gam, Phenylalanin 2,3 gam, Kali clorid 2,0 gam, Prolin 5,1 gam, Serin 3,0 gam, Natri acetat 1,6 gam (dạng Natri acetat trihydrat), Natri glycerophosphat 1,9 gam, Taurin 0,46 gam, Threonin 2,0 gam, Tryptophan 0,91 gam, Tyrosin 0,17 gam, Valin 2,9 gam, Kẽm sulfat 0,006 gam (dạng Kẽm sulfat heptahydrat)) , 204ml nhũ tương mỡ 20% (Dầu đậu tương tinh chế 12,3 gam, Triglycerid mạch trung bình 12,3 gam, Dầu ô-liu tinh chế 10,1 gam, Dầu cá giàu acid béo omega-36,1 gam với hàm lượng tương ứng Túi 3 ngăn 1206ml chứa: 656ml dung dịch glucose 13% (Glucose 85 gam (dạng Glucose monohydrat)), 380ml dung dịch acid amin có điện giải (Alanin 5,3 gam, Arginin 4,6 gam, Calci clorid 0,21 gam (dạng Calci clorid dihydrat), Glycin 4,2 gam, Histidin 1,1 gam,

Mô tả Calcium Chloride hoạt chất của Thuốc Smofkabiven Peripheral

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium chloride

Loại thuốc

Muối calci; bổ sung chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);

Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.

Chỉ định Calcium Chloride

Co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây co cứng cơ (kiểu tetani), hạ calci huyết do tái khoáng hóa

Sau phẫu thuật cường cận giáp

Hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Tăng kali huyết cấp tính (K+ > 7 mEq/lít).

Tăng magnesi huyết nghiêm trọng (Điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat, điều trị loạn nhịp ác tính có liên hệ tới tăng magnesi huyết).

Quá liều thuốc chẹn kênh calci (sử dụng đang khảo sát).

Quá liều thuốc ức chế thụ thể beta.

Mô tả Fish oil hoạt chất của Thuốc Smofkabiven Peripheral

Dầu cá là một thành phần của SMOFLIPID, đã được FDA phê duyệt vào tháng 7 năm 2016. Nó được chỉ định ở người trưởng thành là nguồn cung cấp calo và axit béo thiết yếu cho dinh dưỡng qua đường tiêm khi không thể cung cấp dinh dưỡng bằng đường uống hoặc đường ruột. Thông thường hơn, dầu cá đề cập đến axit béo omega-3-axit eicosapentaenoic (EPA) và axit docosahexaenoic (DHA) [Nhãn FDA]. Nói chung, chế độ ăn uống hoặc dược phẩm của các axit này chủ yếu là cách duy nhất để tăng mức độ của chúng trong cơ thể con người, trong đó chúng là một yếu tố thiết yếu đối với sức khỏe chế độ ăn uống vì chúng đã chứng minh khả năng giảm thiểu hoặc ngăn ngừa tăng triglyceride máu khi dùng như một chất bổ sung chế độ ăn uống lành mạnh [Nhãn FDA]. Dầu cá như vậy có sẵn trong cả hai loại không kê đơn và chỉ theo toa ở nồng độ khác nhau. Đối với nhiều người, dùng dầu cá không kê đơn như một phần trong chế độ đa vitamin của họ là một cách hiệu quả để bổ sung chế độ ăn uống của họ với các axit béo lành mạnh. Tuy nhiên, đôi khi các sản phẩm dầu cá chỉ được kê toa cho những người biểu hiện tăng triglyceride máu nặng (> = 500 mg / dL) [Nhãn FDA]. Hơn nữa, một loạt các nghiên cứu liên quan đến các hoạt động tiềm năng bổ sung của dầu cá omega-3 - axit béo EPA và DHA đang được tiến hành. Những hành động thử nghiệm như vậy bao gồm điều chế viêm, tác dụng bảo vệ tim mạch, suy giảm stress oxy hóa, v.v. Bất kể, các cơ chế hoạt động cụ thể cho các hiệu ứng này vẫn chưa được làm rõ chính thức.

Chỉ định Fish oil

Theo sự chấp thuận của FDA, dược phẩm dầu cá thường là các sản phẩm bao gồm sự kết hợp của axit béo omega-3 axit eicosapentaenoic (EPA) và axit docosahexaenoic (DHA) và được chỉ định chủ yếu như một chất bổ sung cho chế độ ăn kiêng để giảm mức chất béo trung tính ở bệnh nhân trưởng thành. tăng triglyceride máu nặng (> = 500 mg / dL) [Nhãn FDA, F36]. Theo phê duyệt của EMA, các loại dược phẩm dầu cá này bao gồm hầu như cùng loại cá và axit béo omega-3 có nguồn gốc từ dầu cá EPA và DHA được chỉ định cụ thể cho (a) điều trị bổ trợ trong phòng ngừa thứ phát sau nhồi máu cơ tim, ngoài liệu pháp tiêu chuẩn khác ( tức là statin, các sản phẩm thuốc chống tiểu cầu, thuốc chẹn beta, thuốc ức chế men chuyển) và (b) như là một chất bổ sung cho chế độ ăn uống khi chỉ dùng các biện pháp ăn kiêng là không đủ để tạo ra một phản ứng thích hợp, đặc biệt là tăng triglyceride máu loại IV trong đơn trị liệu hoặc loại IIb / III kết hợp với statin, khi kiểm soát triglyceride là không đủ [L2661]. Ngoài ra, việc kê đơn thông tin cho các dược phẩm dầu cá được phê duyệt EMA cũng được chỉ định là một chất bổ sung cho chế độ ăn kiêng để giảm mức triglyceride rất cao (> = 500 mg / dL) ở bệnh nhân trưởng thành, giống như chỉ định tương tự được FDA phê chuẩn [F37, Nhãn FDA].

Mô tả Glucose hoạt chất của Thuốc Smofkabiven Peripheral

Glucose trong mỹ phẩm là gì?

Glucose (hay tên gọi Glucose D trong mỹ phẩm) là nguyên liệu tự nhiên được tạo thành từ ngô (bắp). Chính vì thế, thành phần này rất an toàn, lành tính, được các nhà sản xuất ưu ái đưa vào sản phẩm mà không lo ngại sẽ gây ra các phản ứng nhạy cảm đối với làn da.

Glucose D tồn tại dưới dạng chất lỏng nhớt, có màu vàng nhạt, được sử dụng trong các sản phẩm dịu nhẹ, mục đích làm giảm kích ứng da do các chất làm sạch.

Glucose là nguyên liệu tự nhiên được tạo thành từ ngô (bắp).

Trong gia công mỹ phẩm, các nhà sản xuất bổ sung thành phần glucose D để gia tăng độ hiệu quả cho các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Glucose D có độ hoạt động từ khoảng 70-80%, phần còn lại là nước. Khi ở nhiệt độ lạnh, thành phần này có thể trở nên đông cứng, cũng có thể dày như gel. Do đặc tính dễ dàng đưa vào sản phẩm, kể cả quy trình lạnh mà không phải thực hiện công đoạn gia nhiệt hay điều chỉnh độ pH nên glucose D rất được ưa chuộng có mặt trong công thức mỹ phẩm, điển hình như sữa rửa mặt cho làn da nhạy cảm, các loại sữa tắm chăm sóc cơ thể cho trẻ em, dầu gội đầu…

Điều chế sản xuất

Glucose được tạo ra bởi thực vật như một trong những sản phẩm chính của quá trình quang hợp. Glucose có sẵn ở các dạng như dạng chất màu trắng, tinh thể rắn, dung dịch nước.

Dẫn xuất glucose tự nhiên được làm dưới dạng polyethylene glycol của methyl glucose, dùng phổ biến trong những sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như một chất hoạt động bề mặt hoặc nhũ hóa.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Smofkabiven Peripheral đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ