Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-20208-16
Thành phần:
Hàm lượng:
240mg, 240mg, 271.8mg, 0.118mg
Dạng bào chế:
Viên bao phim
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Cty cổ phần tập đoàn DP và Thương mại Sohaco

Video

Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet với số đăng ký hiện nay là VN-20208-16, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Cty cổ phần tập đoàn DP và Thương mại Sohaco, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 02/04/2018. Calci gluconat hydrat 240mg, Calci carbonat 240mg, Calci lactat 271.8mg, Ergocalciferol 0,118mg thành phần của Viên bao phim Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet 240mg, 240mg, 271.8mg, 0.118mg đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet hiện đang có giá khoảng 3300 vnđ/Viên (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Korea Prime Pharm. Co., Ltd Hàn Quốc), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet được sản xuất từ các hoạt chất Calci gluconat hydrat 240mg, Calci carbonat 240mg, Calci lactat 271.8mg, Ergocalciferol 0,118mg với hàm lượng tương ứng 240mg, 240mg, 271.8mg, 0.118mg

Mô tả Calcium Carbonate hoạt chất của Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Canxi cacbonat.

Loại thuốc

Khoáng chất, thuốc kháng acid.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
  • Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
  • Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).

Chỉ định Calcium Carbonate

Thuốc chỉ định dùng điều trị trong các trường hợp sau:

  • Rối loạn tiêu hóa, giảm chứng ợ nóng và khó tiêu do axit.
  • Điều trị hạ calci huyết.
  • Bổ sung canxi: Được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống khi lượng canxi có thể không đủ (ví dụ: Loãng xương, nhuyễn xương, còi xương hạ canxi).

Mô tả Calcium gluconate hoạt chất của Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium gluconate

Loại thuốc

Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.

Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.

Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.

Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.

Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.

Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.

Chỉ định Calcium gluconate

Hạ calci huyết cấp (tetani, tetani trẻ sơ sinh, do thiểu năng cận giáp, do hội chứng hạ calci huyết, do tái khoáng hóa sau phẫu thuật tăng năng cận giáp, do thiếu vitamin D), dự phòng thiếu calci huyết khi thay máu.

Điều trị bằng thuốc chống co giật trong thời gian dài (tăng hủy vitamin D).

Dự phòng bổ sung calci và điều trị loãng xương.

Chế độ ăn thiếu calci, đặc biệt trong thời kỳ nhu cầu calci tăng: Thời kỳ tăng trưởng, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú, người cao tuổi.

Rối loạn tim do tăng kali huyết, hồi sức tim khi epinephrin không cải thiện được co thắt cơ tim, tăng magnesi huyết ở phụ nữ có thai bị chứng kinh giật.

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Điều trị tại chỗ bỏng acid hydrofluoric.

Mô tả Calcium lactate hoạt chất của Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium lactate

Loại thuốc

Thuốc bổ sung calci

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 325 mg (42,25 mg calci); 650 mg (84,5 mg calci), 300 mg.
  • Dung dịch uống: 500 mg / 10 ml.

Chỉ định Calcium lactate

  • Calcium lactate (muối calci dùng đường uống) được chỉ định để điều trị chứng loãng xương, nhuyễn xương, thiểu năng tuyến cận giáp mạn tính, còi xương, hội chứng tetani tiềm tàng, hạ calci máu thứ phát do dùng thuốc chống co giật.
  • Muối calci dùng đường uống cũng được sử dụng trong hỗ trợ điều trị chứng nhược cơ và hội chứng Eaton-Lambert, và như một liệu pháp bổ sung cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai, phụ nữ sau mãn kinh, hoặc cho con bú.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Sis-bone Firm-Coated Tablet đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ