Thuốc Sankle eye drops - Samchundang Pharm Co., Ltd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp 1 lọ x 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Sankle eye drops được sản xuất từ các hoạt chất Sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride với hàm lượng tương ứng
Mô tả Chondroitin sulfate hoạt chất của Thuốc Sankle eye drops
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chondroitin sulfate
Loại thuốc
Thuốc dùng cho bệnh rối loạn cơ - xương.
Thuốc chống thấp khớp và thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 400 mg chondroitin sulfate sodium.
Chỉ định Chondroitin sulfate
Giảm đau, cải thiện chức năng cũng như làm trì hoãn những tổn thương khớp trong viêm xương khớp đầu gối.
Mô tả Hypromellose hoạt chất của Thuốc Sankle eye drops
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Chỉ định Hypromellose
Làm nước mắt nhân tạo để ngăn ngừa tổn thương giác mạc ở những bệnh nhân bị viêm kết giác mạc khô do viêm khớp dạng thấp, bệnh khô mắt, viêm giác mạc hoặc trong các thủ thuật giác nghiệm.
Làm ẩm kính áp tròng loại cứng và bôi trơn mắt nhân tạo.
Làm giảm ngay tình trạng khô mắt (bao gồm cả tình trạng khô mắt liên quan đến việc sử dụng máy tính và tivi, chớp mắt không thường xuyên, một số phương pháp điều trị y tế, ô nhiễm không khí và không khí khô như sử dụng điều hòa không khí, hệ thống sưởi, gió và mặt trời).
Mô tả Potassium Chloride hoạt chất của Thuốc Sankle eye drops
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium chloride (Kali clorid).
Loại thuốc
Chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
- Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
- Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
- Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
- Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
- Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
- Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.
Chỉ định Potassium Chloride
Kali clorid được chỉ định điều trị những trường hợp sau:
- Giảm ion kali và clorid trong máu.
- Giảm kali huyết nặng do dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.
- Dự phòng giảm kali huyết ở những đối tượng có nguy cơ giảm kali huyết (loạn nhịp tim nặng dùng digitalis…).
- Người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trường hợp tiêu chảy do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và điều trị bằng corticosteroid kéo dài.
- Tăng huyết áp do thiếu kali.
- Kết hợp với magnesi trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Sankle eye drops đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này