Thuốc Russebo (Without Potassium)

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110003223
Thành phần:
Hàm lượng:
2,34g, 1,1g, 0,51g, 5,49g, 27,47g, 15,96g
Dạng bào chế:
Dung dịch thẩm phân máu
Đóng gói:
Thùng 1 túi 5000 ml (túi 2 ngăn, ngăn A chứa 555 ml dung dịch điện giải và ngăn B chứa 4445 ml dung dịch đệm), thùng 2 túi 5000 ml (túi 2 ngăn, ngăn A chứa 555 ml dung dịch điện giải và ngăn B chứa 4445 ml dung dịch đệm)
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ALLOMED

Video

Thuốc Russebo (Without Potassium) được công ty CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ALLOMED kê khai trong nước là dòng sản phẩm chăm sóc bảo vệ sức khỏe đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký 893110003223. Thuốc được hoàn tất thông tin, gửi đơn đăng ký và đã được tiếp nhận vào ngày 11/04/2023. Thuốc được nghiên cứu và được ALLOMED Việt Nam sản xuất từ các hoạt chất hóa học/tự nhiên Túi 5000 ml (gồm ngăn A chứa 555 ml dung dịch điện giải,ngăn B chứa 4445 ml dung dịch đệm):- Ngăn A: Natri clorid 2,34 gam,- Ngăn A: Calci clorid dihydrat 1,1 gam,- Ngăn A: Magnesi clorid hexahydrat 0,51 gam,- Ngăn A: Glucose monohydrat (tương đương 5 g glucose khan) 5,49 gam,- Ngăn B: Natri clorid 27,47 gam,- Ngăn B: Natri bicarbonat 15,96 gam với hàm lượng phù hợp hợp 2,34g, 1,1g, 0,51g, 5,49g, 27,47g, 15,96g. Về giá thành của Dung dịch thẩm phân máu Thuốc Russebo (Without Potassium), thì hiện mức giá sỉ (mua số lượng lớn) mà cục quản lý dược thông báo mới nhất hiện nay là khoảng 599500 vnđ/Túi, còn nếu muốn mua số lượng nhỏ, thì tùy vào từng thời điểm cũng như từng kênh bán hàng mà sẽ có mức giá khác nhau. Để mua hàng với giá thành tốt, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Thùng 1 túi 5000 ml (túi 2 ngăn, ngăn A chứa 555 ml dung dịch điện giải và ngăn B chứa 4445 ml dung dịch đệm), thùng 2 túi 5000 ml (túi 2 ngăn, ngăn A chứa 555 ml dung dịch điện giải và ngăn B chứa 4445 ml dung dịch đệm) (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Russebo (Without Potassium) được sản xuất từ các hoạt chất Túi 5000 ml (gồm ngăn A chứa 555 ml dung dịch điện giải,ngăn B chứa 4445 ml dung dịch đệm):- Ngăn A: Natri clorid 2,34 gam,- Ngăn A: Calci clorid dihydrat 1,1 gam,- Ngăn A: Magnesi clorid hexahydrat 0,51 gam,- Ngăn A: Glucose monohydrat (tương đương 5 g glucose khan) 5,49 gam,- Ngăn B: Natri clorid 27,47 gam,- Ngăn B: Natri bicarbonat 15,96 gam với hàm lượng tương ứng 2,34g, 1,1g, 0,51g, 5,49g, 27,47g, 15,96g

Mô tả Calcium Chloride hoạt chất của Thuốc Russebo (Without Potassium)

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium chloride

Loại thuốc

Muối calci; bổ sung chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);

Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.

Chỉ định Calcium Chloride

Co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây co cứng cơ (kiểu tetani), hạ calci huyết do tái khoáng hóa

Sau phẫu thuật cường cận giáp

Hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Tăng kali huyết cấp tính (K+ > 7 mEq/lít).

Tăng magnesi huyết nghiêm trọng (Điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat, điều trị loạn nhịp ác tính có liên hệ tới tăng magnesi huyết).

Quá liều thuốc chẹn kênh calci (sử dụng đang khảo sát).

Quá liều thuốc ức chế thụ thể beta.

Mô tả Glucose hoạt chất của Thuốc Russebo (Without Potassium)

Glucose trong mỹ phẩm là gì?

Glucose (hay tên gọi Glucose D trong mỹ phẩm) là nguyên liệu tự nhiên được tạo thành từ ngô (bắp). Chính vì thế, thành phần này rất an toàn, lành tính, được các nhà sản xuất ưu ái đưa vào sản phẩm mà không lo ngại sẽ gây ra các phản ứng nhạy cảm đối với làn da.

Glucose D tồn tại dưới dạng chất lỏng nhớt, có màu vàng nhạt, được sử dụng trong các sản phẩm dịu nhẹ, mục đích làm giảm kích ứng da do các chất làm sạch.

Glucose là nguyên liệu tự nhiên được tạo thành từ ngô (bắp).

Trong gia công mỹ phẩm, các nhà sản xuất bổ sung thành phần glucose D để gia tăng độ hiệu quả cho các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Glucose D có độ hoạt động từ khoảng 70-80%, phần còn lại là nước. Khi ở nhiệt độ lạnh, thành phần này có thể trở nên đông cứng, cũng có thể dày như gel. Do đặc tính dễ dàng đưa vào sản phẩm, kể cả quy trình lạnh mà không phải thực hiện công đoạn gia nhiệt hay điều chỉnh độ pH nên glucose D rất được ưa chuộng có mặt trong công thức mỹ phẩm, điển hình như sữa rửa mặt cho làn da nhạy cảm, các loại sữa tắm chăm sóc cơ thể cho trẻ em, dầu gội đầu…

Điều chế sản xuất

Glucose được tạo ra bởi thực vật như một trong những sản phẩm chính của quá trình quang hợp. Glucose có sẵn ở các dạng như dạng chất màu trắng, tinh thể rắn, dung dịch nước.

Dẫn xuất glucose tự nhiên được làm dưới dạng polyethylene glycol của methyl glucose, dùng phổ biến trong những sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như một chất hoạt động bề mặt hoặc nhũ hóa.

Mô tả Sodium bicarbonate hoạt chất của Thuốc Russebo (Without Potassium)

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Sodium bicarbonate.

Loại thuốc

Thuốc kháng acid và thuốc kiềm hóa (điều trị nhiễm acid và kiềm hóa nước tiểu).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch tiêm: 1,4%; 4,2%; 7,5%; 8,4%.
  • Lọ thủy tinh 10 ml, 50 ml, 100 ml. Chai thủy tinh 250 ml, 500 ml.
  • Dung dịch natri bicarbonat còn chứa dinatri edetat, nước cất tiêm và một số chất điện giải.
  • 1 ml dung dịch 8,4% = 1 mEq = 1 mmol.
  • Thuốc kháng acid dạng uống.
  • Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg, 1000 mg (1 mEq = 84 mg).
  • Gói: 5 g, 10 g, 20 g, 50 g, 100 g bột.
  • Viên phối hợp: Có natri bicarbonat và các thuốc kháng acid khác như nhôm hydroxyd, magnesi carbonat, magnesi trisilicat, bismuth subnitrat.
  • Dạng uống (hoặc qua ống thông mũi - dạ dày) dùng để chuẩn bị làm xét nghiệm: Chế phẩm thường phối hợp natri bicarbonat và một số chất điện giải khác như natri sulfat, natri clorid, kali clorid.

Cục Quản lý Dược đã thông báo ngừng cấp số đăng ký lưu hành thuốc chứa đơn thành phần natri bicarbonat dùng đường uống với chỉ định kháng acid dịch vị do nguy cơ và tác dụng không mong muốn của thuốc đem lại. Các thông tin về dạng uống mang tính chất tham khảo.

Chỉ định Sodium bicarbonate

Thuốc để làm kiềm hóa, được chỉ định dùng trong nhiễm toan chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu hoặc dùng làm thuốc kháng acid (dạ dày).

Làm giảm các triệu chứng khó chịu trong nhiễm trùng tiết niệu nhẹ.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Russebo (Without Potassium) đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ