Thuốc Ronotix - Dongkoo Pharm. Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-12485-11
Thành phần:
Hàm lượng:
15mg, 5mg
Dạng bào chế:
Hộp
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 5ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
CTCP DP Nam Hà

Video

Thuốc Ronotix là số đăng ký của Thuốc Ronotix - một loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi CTCP DP Nam Hà. Thuốc có chứa các hoạt chất với hàm lượng vừa đủ Tobramycin, Dexamethason 15mg, 5mg, tốt cho sức khỏe của con người. Hộp Thuốc Ronotix được sản xuất và đóng gói trực tiếp từ các cơ sở hoặc công ty có tiếng, đạt chuẩn chất lượng Dongkoo Pharm. Co., Ltd Hàn Quốc.Hiện, thuốc đang có giá sỉ là 29700 vnđ/Hộp (theo giá kê khai với cục quản lý dược) và 03/10/2016 chính là ngày Cục quản lý dược tiếp nhận hộ sơ xin cấp phép lưu hành của loại thuốc này. Để cập nhật thêm nhiều thông tin khác của thuốc, mời bạn đọc theo dõi nội dung dưới đây của Thuocviet.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 5ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Ronotix được sản xuất từ các hoạt chất Tobramycin, Dexamethason với hàm lượng tương ứng 15mg, 5mg

Mô tả Dexamethasone hoạt chất của Thuốc Ronotix

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexamethasone (Dexamethason).

Loại thuốc

Glucocorticoide.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
  • Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
  • Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
  • Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
  • Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
  • Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
  • Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
  • Thuốc phun: 10 mg/25 g.

Chỉ định Dexamethasone

Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid khi điều trị tích cực như hen, dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.

Phối hợp với các điều trị khác trong phù não, sốc do nhiều nguyên nhân.

Phòng ngừa steroid trong phẫu thuật.

Dùng trước sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần), thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.

Liệu pháp bổ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.

Chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, phân biệt Cushing và những dạng khác.

Ngừa buồn nôn, nôn do hóa trị liệu ung thư.

Điều trị tại chỗ: Tiêm trong và quanh khớp ở bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu; một số bệnh lý tai mũi họng, nhãn khoa, ngoài da.

Mô tả Tobramycin hoạt chất của Thuốc Ronotix

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tobramycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycoside.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 20 mg/2 ml, 25 mg/2,5 ml, 40 mg/1 ml, 60 mg/6 ml, 75 mg/1,5 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 100 mg/2 ml, 240 mg/6 ml, 1,2 g/30 ml, 2g/50 ml.
  • Dịch truyền: 60 mg/50 ml, 80 mg/100 ml.
  • Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 1,2 g.
  • Dung dịch phun sương: 300 mg/5 ml, 300 mg/4 ml.
  • Bột hít: 28 mg/nang.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,3% (lọ 5 ml) (chứa benzakonium clorid).
  • Mỡ tra mắt: 0,3% (tuýp 3,5 g) (chứa clorobutanol).

Chỉ định Tobramycin

Được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nặng đã xác định hoặc nghi ngờ do các vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn khác nhạy cảm, đặc biệt ở bộ phận tiết niệu.

Tobramycin phối hợp với một kháng sinh khác được chỉ định trong một số nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm (dựa vào nuôi cấy vi khuẩn) bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn sinh dục - tiết niệu.
  • Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc.
  • Viêm màng não (kèm theo điều trị tại chỗ).
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
  • Nhiễm khuẩn da nặng (nhiễm tụ cầu ác tính ở mặt: Đinh râu).
  • Nhiễm khuẩn khớp.

Liệu pháp hít: Dùng riêng cho người bị xơ nang tuyến tụy nhiễm Ps. aeruginosa ở người lớn và trẻ ≥ 6 tuổi.

Tobramycin có thể dùng dưới dạng thuốc nước hay mỡ tra mắt 0,3% cho những bệnh nhiễm khuẩn ở mắt và dạng dung dịch phun sương và bột hít để xông cho người bệnh xơ nang - nhiễm khuẩn do Pseudomonas aeruginosa.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ