Thuốc Ranilex - Korea United Pharm. Inc

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18469-13
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 50 viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
TNHH Korea United Pharm Int\'l INC

Video

Thuốc Ranilex là tên thương mại của một loại thuốc đang được lưu hành trong thị trường dược Việt Nam và được sử dụng để điều trị, ngăn ngừa các triệu chứng bệnh ảnh hưởng tới sức khỏe con người. Thuốc có chứa các dược chất Ranitidin HCl 31,5 mg, Magnesi oxyd 50 mg, Magnesi Aluminosilicat 125 mg, Magnesi Alumin Hydrat 100 mg với hàm lượng phù hợp, là loại thuốc được TNHH Korea United Pharm Int\'l INC kê khai trong nước và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành. 30/12/2016 là ngày mà hồ sơ xin lưu hành của Viên Thuốc Ranilex đã được Cục quản lý dược tiếp nhận (mã đăng ký: VD-18469-13). Thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín Việt Nam Korea United Pharm. Inc và đã qua kiểm định của cục quản lý dược nên bạn có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Về giá thành, hiện giá bán lẻ của sản phẩm vẫn đang được cập nhật, để mua hàng bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet chúng tôi, tại đây bạn có thể mua được các sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng; còn giá bán buôn số lượng lớn theo cập nhật mới nhất từ cục quản lý dược là khoảng 6490 vnđ/Viên.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 50 viên nén bao phim (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Ranilex được sản xuất từ các hoạt chất Ranitidin HCl 31,5 mg, Magnesi oxyd 50 mg, Magnesi Aluminosilicat 125 mg, Magnesi Alumin Hydrat 100 mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Ranitidine hoạt chất của Thuốc Ranilex

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ranitidine (Ranitidin)

Loại thuốc

Thuốc kháng thụ thể histamin H2

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 150 mg, 300 mg.
  • Dung dịch uống 75 mg/5 ml; gói bột 150 mg.
  • Viên nén: 25 mg, 75 mg, 150 mg, 300 mg.
  • Viên sủi bọt: 150 mg, 300 mg.
  • Thuốc tiêm 25 mg/ml (2 ml, 6 ml, 40 ml).

Chỉ định Ranitidine

Điều trị loét dạ dày - tá tràng.

Loét sau phẫu thuật.

Trào ngược dạ dày - thực quản.

Hội chứng Zollinger - Ellison.

Loét do stress ở đường tiêu hóa trên.

Chứng khó tiêu.

Dự phòng xuất huyết đường tiêu hóa do loét do căng thẳng ở bệnh nhân nặng.

Dự phòng xuất huyết tái phát kèm theo loét dạ dày tá tràng chảy máu.

Phòng ngừa loét tá tràng do thuốc chống viêm không steroid (NSAID) (bao gồm cả aspirin), đặc biệt ở những bệnh nhân có tiền sử bệnh loét dạ dày tá tràng.

Rối loạn tiêu hóa từng đợt mãn tính, đặc trưng bởi cơn đau (thượng vị hoặc sau họng) liên quan đến bữa ăn hoặc làm rối loạn giấc ngủ nhưng không liên quan đến các tình trạng trên.

Trước khi gây mê toàn thân ở bệnh nhân có nguy cơ hít phải acid (hội chứng Mendelson), đặc biệt là bệnh nhân sản khoa trong quá trình chuyển dạ.

Hội chứng Zollinger-Ellison.

Các trường hợp cần thiết khác phải giảm acid dịch vị.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Ranilex đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ