Thuốc Pylobact - Ranbaxy Laboratories Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-9817-10
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 7 vỉ x 2 Viên nang -omeprazole, 2 Viên nén bao phim Tinidazole, 2 Viên nén bao phim Clarithromyc
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Y Dược Vimedimex

Video

Thuốc Pylobact là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Omeprazole 20mg, Tinidazole 500mg, Clarithromycin 250mg với hàm lượng phù hợp tương ứng . Thuốc đã được Y Dược Vimedimex (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VN-9817-10, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 22/12/2009. Viên Thuốc Pylobact được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín Ranbaxy Laboratories Ltd Ấn Độ. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 901 vnđ/Viên, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 7 vỉ x 2 Viên nang -omeprazole, 2 Viên nén bao phim Tinidazole, 2 Viên nén bao phim Clarithromyc (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Pylobact được sản xuất từ các hoạt chất Omeprazole 20mg, Tinidazole 500mg, Clarithromycin 250mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Clarithromycin hoạt chất của Thuốc Pylobact

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Clarithromycin

Loại thuốc

Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
  • Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
  • Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
  • Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.

Chỉ định Clarithromycin

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, viêm phổi cộng đồng; nhiễm khuẩn da và các mô mềm do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Dự phòng và điều trị nhiễm Mycobacteria avium complex (MAC) ở người nhiễm HIV nặng.
  • Điều trị nhiễm Legionella pneumophila: Thuốc được lựa chọn là macrolid (thường là azithromycin) hoặc fluoroquinolon; ho gà, bệnh phong; Toxoplasma.
  • Dự phòng viêm màng tim nhiễm khuẩn khi dị ứng với penicilin.
  • Clarithromycin được dùng phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 và với một thuốc kháng khuẩn khác để tiệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày - tá tràng đang tiến triển, ví dụ: Phối hợp với amoxicilin và lansoprazol hoặc omeprazol (liệu pháp 3 thuốc).
  • Clarithromycin có thể được lựa chọn dùng với pyrimethamin trong điều trị bệnh do nhiễm Toxoplasmosis.

Mô tả Omeprazole hoạt chất của Thuốc Pylobact

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Omeprazol (Omeprazole)

Loại thuốc

Chống loét dạ dày, tá tràng, ức chế bơm proton.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nang/viên nén giải phóng chậm: 10 mg; 20 mg; 40 mg.

Thuốc bột pha hỗn dịch uống: 2,5 mg/gói; 10 mg/gói; 20 mg/gói, 40 mg/gói.

Bột pha tiêm: 40 mg (dạng muối natri).

Chỉ định Omeprazole

Thuốc Omeprazol được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Khó tiêu do tăng tiết acid.
  • Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Bệnh loét dạ dày - tá tràng.
  • Kết hợp với kháng sinh thích hợp, điều trị Helicobacter pylori (H. pylori) trong bệnh loét dạ dày tá tràng.
  • Hội chứng Zollinger - Ellison.
  • Dự phòng loét do stress, loét do thuốc chống viêm không steroid, xuất huyết tiêu hóa trên bệnh nhân nặng.
  • Loét dạ dày liên quan đến bệnh Crohn.

Mô tả Tinidazole hoạt chất của Thuốc Pylobact

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tinidazole (tinidazol)

Loại thuốc

Thuốc kháng khuẩn; kháng động vật nguyên sinh

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 250 mg; 500 mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml; 800 mg/200 ml

Chỉ định Tinidazole

Phối hợp với các kháng sinh khác trong các trường hợp nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do các vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt các nhiễm khuẩn liên quan tới phẫu thuật đại tràng, dạ dày và phụ khoa.

Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí như:

Nhiễm khuẩn trong ổ bụng như viêm màng bụng, áp xe; nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, viêm cơ nội mạc tử cung, áp xe vòi buồng trứng; nhiễm khuẩn huyết; nhiễm khuẩn vết thương sau phẫu thuật; nhiễm khuẩn da và các mô mềm; nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới như viêm phổi, viêm màng phổi mủ, áp xe phổi.

Bệnh âm đạo do vi khuẩn.

Viêm niệu đạo không thuộc lậu cầu.

Viêm loét lợi cấp.

Nhiễm Trichomonas sinh dục tiết niệu cả nam và nữ.

Nhiễm Giardia.

Nhiễm amip ruột.

Áp xe do amip ở các tạng: Gan, lách, phổi …

Loét dạ dày, tá tràng và viêm dạ dày do nhiễm khuẩn Helicobacter pylori.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ